funkcja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ funkcja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ funkcja trong Tiếng Ba Lan.

Từ funkcja trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hàm số, hàm, chức năng; chức vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ funkcja

hàm số

noun (relacja matematyczna)

Przesunięcie funkcji oraz odbicie symetryczne.
Đây là các hàm số dịch chuyển và phản chiếu.

hàm

noun

Wyjątkowy wektor prędkości to funkcja masy i przyspieszenia.
Véctơ vận tốc phi thường là một hàm của trọng lượng và gia tốc. Thôi đi.

chức năng; chức vụ

noun

Xem thêm ví dụ

Pewne struktury mogą pełnić nieznaczące funkcje bądź w ogóle nie posiadać żadnych u współczesnych gatunków, jednakże wypełniać czytelne role u przodków tych organizmów bądź u gatunków blisko spokrewnionych.
Những cấu trúc như vậy ít hoặc không có chức năng gì trong loài hiện tại, nhưng có một chức năng rõ ràng trong loài tổ tiên, hoặc các loài gần gũi khác.
Następujące punkty niniejszej Umowy obowiązują także po jej wygaśnięciu lub rozwiązaniu: 1.2 (Funkcje w wersji beta) (tylko ostatnie zdanie), 2.3 (Żądania innych podmiotów), 3 (Informacje poufne), 6 (Rozwiązanie Umowy) oraz 8 (Inne postanowienia).
Các mục sau sẽ tiếp tục có hiệu lực khi Thỏa thuận này hết hạn hoặc chấm dứt: Mục 1.2 (Các tính năng beta) (chỉ câu cuối), 2.3 (Yêu cầu bên thứ ba), 3 (Thông tin bảo mật), 6 (Chấm dứt) và 8 (Các điều khoản khác).
Białka pełnią funkcje enzymów, katalizujących określone reakcje chemiczne.
Protein hoạt động như những enzym (men) xúc tác cho các phản ứng hóa học cụ thể.
„Ów wspaniale uformowany, uporządkowany i fantastycznie skomplikowany mechanizm pełni te funkcje w sposób dla nas całkowicie niezrozumiały (...) być może człowiek nigdy nie zdoła rozwiązać wszystkich zagadek, które kryje w sobie mózg” (Sciencific American).
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
Funkcję tę pełnił do wiosny 1922.
Nó ở lại đây cho đến mùa Xuân năm 1922.
7. (a) Dlaczego bracia pełniący w zborze odpowiedzialne funkcje powinni szanować tych, którym przewodzą?
7. (a) Tại sao những anh có trách nhiệm nên tôn trọng những người mình trông nom?
Okazując posłuszeństwo nawet w obliczu największych przeciwności, Jezus „został wydoskonalony” do pełnienia nowej funkcji, którą przewidział dla niego Bóg — funkcji Króla i Arcykapłana.
Qua việc vâng lời dù gặp thử thách gay go, Chúa Giê-su đã “nên trọn-vẹn” để sẵn sàng cho vị trí mới mà Đức Chúa Trời định sẵn cho ngài, trở thành Vua và Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm.
Szczególną uwagę zwrócił na to, że odpowiedzialne funkcje w zborze sprawowali chrześcijanie z różnych ras.
Em đặc biệt chú ý rằng những người thuộc các chủng tộc khác nhau đều phục vụ trong những địa vị có trách nhiệm trong hội thánh.
Walkera z funkcji Siedemdziesiątego Obszaru.
Walker với tư cách là Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng.
Aby Historia lokalizacji działała prawidłowo, dla usług lokalizacyjnych musi być wybrane ustawienie Zawsze, a funkcja Odświeżanie aplikacji w tle musi być włączona.
Lịch sử vị trí chỉ có thể hoạt động đúng cách nếu Dịch vụ vị trí được đặt thành Luôn bật và tính năng Làm mới ứng dụng nền cũng bật.
Komitet Nauczania Ciała Kierowniczego nadzoruje również inne kursy przeznaczone dla braci pełniących w organizacji odpowiedzialne funkcje.
Ủy ban giảng huấn của Hội đồng Lãnh đạo cũng giám sát các trường khác, là những trường huấn luyện các anh có trách nhiệm trong tổ chức.
Jakaż to przestroga dla osób pełniących odpowiedzialne funkcje w dzisiejszych czasach!
Đây quả là một sự cảnh cáo cho những ai đang ở trong địa vị có trách nhiệm ngày nay!
Chcę zacząć od najłatwiejszego pytania, które każdy powinien sobie kiedyś zadać, ponieważ jest to pytanie fundamentalne, jeśli chcemy zrozumieć funkcję mózgu.
Song, tôi muốn bắt đầu với một câu hỏi đơn giản nhất và đây là điều mà bạn thực sự muốn tự hỏi chính mình một lúc nào đó trong cuộc đời của bạn, bởi nó là một câu hỏi quan trọng nếu chúng ta muốn hiểu về chức năng của bộ não con người.
W trakcie ewolucji pewne struktury mogą tracić swe pierwotne funkcje.
Trong quá trình tiến hóa, một vài cấu trúc có thể mất đi chức năng ban đầu của nó và trở thành các cơ quan vết tích.
Wewnątrz kuli jest ołowiany ciężarek, wiszący na osi, zamontowanej na dwóch łożyskach umieszczonych na krzyż, dzięki czemu mających funkcję przeciwwagi.
Bên trong quả bóng đồng có một khối chì nặng có thể đu đưa tự do trên một trục nằm trên hai vòng bi ở giữa, xuyên qua nó, như vậy, cân bằng trọng lượng.
Dzięki tej funkcji użytkownicy mogą trafiać w jedno miejsce.
Bạn có thể sử dụng tính năng này để hướng người xem đến một vị trí.
LittleBits to elektroniczne moduły, z których każdy ma określoną funkcję.
LittleBit là những cấu kiện điện tử với những chức năng khác nhau.
Ombudsmannen mot diskriminering på grund av sexuell läggning), zwany HomO, przestało istnieć, ponieważ połączono wszystkich ombudsmanów zajmujących się dyskryminacją w jedną funkcję: Szwedzkiego Ombudsmana Równości.
Cho đến năm 2009, Người thanh tra Thụy Điển chống phân biệt đối xử về căn cứ thiên hướng tình dục (Ombudsmannen mot diskriminering på grund av sexuell läggning) thường được gọi là HomO, là văn phòng Thụy Điển của ombudsman chống lại phân biệt đối xử với lý do khuynh hướng tình dục.
Tworzenie pojęć jest podstawową funkcją postrzegania i myślenia.
Việc tạo ra một khái niệm là một chức năng cơ bản của sự cảm nhận và suy nghĩ.
Jeśli w Inboksie używasz pinezek, grup lub przypomnień, możesz je zastąpić następującymi funkcjami w Gmailu:
Nếu đã sử dụng ghim, nhóm hoặc lời nhắc trong Inbox, thì bạn cũng có thể làm những điều sau trong Gmail:
Funkcja ta umożliwia zalogowanie się lub zarejestrowanie na stronie lub w aplikacji za pomocą informacji z konta Google.
Tính năng này cho phép bạn đăng nhập hoặc đăng ký trên trang web hoặc ứng dụng đó bằng thông tin Tài khoản Google của bạn.
Wygląda na to, że gdy zbiegamy do x równego - 4 z lewej, wartość naszej funkcji dąży do nieskończoności.
Trông như khi ta bắt đầutiếp cận x = - 4 từ bên trái, giá trị của hàm số đạt vô hạn
Swoją służbę w generalnym prezydium Szkoły Niedzielnej rozpoczną po ich odwołaniu z funkcji prezydentów misji w lipcu 2014 r.
Họ sẽ bắt đầu phục vụ chính thức trong chủ tịch đoàn trung ương Trường Chủ Nhật sau khi họ được giải nhiệm với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo vào tháng Bảy năm 2014.
W latach osiemdziesiątych badacze odkryli w swych laboratoriach, iż cząsteczki RNA mogą pełnić funkcję swoich własnych enzymów, przecinając siebie na dwie części i łącząc się z powrotem.
Trong thập niên 1980, các nhà khảo cứu khám phá ra rằng các phân tử RNA trong phòng thí nghiệm có thể tự làm chất xúc tác của mình bằng cách phân ra thành hai và kết hợp lại với nhau.
Ta funkcja jest dostępna tylko wtedy, gdy korzystasz z konta Gmail w pracy lub szkole, które skonfigurował administrator.
Tính năng này chỉ hoạt động nếu bạn sử dụng Gmail cho cơ quan hoặc trường học do một quản trị viên thiết lập.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ funkcja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.