fyrr trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fyrr trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fyrr trong Tiếng Iceland.

Từ fyrr trong Tiếng Iceland có các nghĩa là trước, trước khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fyrr

trước

adverb

Fleira fólk en nokkru sinni fyrr lendir í ýmiss konar hörmungum.
Từ trước đến nay chưa từng có nhiều nạn nhân của thiên tai đến thế.

trước khi

adverb

Enginn snertir mammútinn fyrr en ég fæ barniđ.
Không ai đụng đến con dã tựơng trước khi ta xơi thằng bé!

Xem thêm ví dụ

Viðgerðum lauk ekki fyrr en 1957, en þær voru aðeins til bráðabirgða.
Hoàng Sa tự tồn tại ít nhất đến năm 1957 nhưng ngày nay không còn nữa.
En stór hluti þjóðarinnar var hjúpaður andlegu myrkri löngu fyrr, meðan Jesaja var uppi, og það var kveikja þess að hann hvatti samlanda sína og sagði: „Ættmenn Jakobs, komið, göngum í ljósi [Jehóva].“ — Jesaja 2:5; 5:20.
Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20.
Áður fyrr hefðum við skorið hana upp til að gera við miltað eða fjarlægja það.
Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách.
Sergio og Olinda, sem nefnd voru fyrr í greininni, tóku eftir slíkri breytingu.
Anh Sergio và chị Olinda được đề cập ở đầu bài đã trải nghiệm điều đó.
Þeir myndu upphefja nafn Jehóva meira en nokkru sinni fyrr og leggja grunninn að blessun handa öllum þjóðum jarðarinnar.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
Áður fyrr höfðu þjóðirnar getað bent á Ísrael ef þær vildu nefna dæmi um bölvun eða formælingu.
Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên.
* Sá sem ekkert gjörir, fyrr en honum er boðið það, sá hinn sami er fordæmdur, K&S 58:29.
* Kẻ nào không làm gì hết cho đến khi được truyền lệnh, thì kẻ đó sẽ bị đoán phạt, GLGƯ 58:29.
Drottinn þarfnast ykkar nú sem aldrei fyrr, til að vera verkfæri í höndum hans.
Chúa cần các anh chị em vào lúc này hơn bao giờ hết để làm một công cụ trong tay của Ngài.
Hættið ekki leitinni fyrr en þið náið leiðarenda – með orðum T.
Nhưng xin đừng ngừng khám phá cho đến khi đến nơi---theo như lời của T.
Útlendingum stóð útlit fleiri eins og reiður köfun- hjálm en nokkru sinni fyrr.
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.
Ūađ hefur ekki fyrr gerst ađ ég hafi ekki lokiđ ūessu.
Nhưng trước đây tôi chưa bao giờ thua.
Núna, meira en nokkru sinni fyrr, veltu þjónar Guðs því fyrir sér hver myndi verða þetta sæði.
Lúc bấy giờ, hơn bao giờ hết, các tôi tớ của Đức Chúa Trời tự hỏi không biết Dòng dõi này sẽ là ai.
Bæn Hiskía konungs, sem hann bar fram þegar Sanherib Assýríukonungur réðist inn í Júda, er annað gott dæmi um innihaldsríka bæn, og enn sem fyrr var hún tengd nafni Jehóva. — Jesaja 37:14-20.
Một ví dụ tốt khác là lời cầu nguyện của vua Ê-xê-chia trong thời kỳ vua San-chê-ríp của xứ A-si-ri xâm chiếm xứ Giu-đa, và một lần nữa lời cầu nguyện cũng liên quan đến danh của Đức Giê-hô-va (Ê-sai 37:14-20).
Ekki fyrr en viđ komumst efst í skarđiđ.
Cho tới khi lên tới đỉnh đèo thì không.
Það er ekki fyrr en allt þetta hefur gerst sem skýin geta látið regnið falla til jarðar til að mynda ár og læki sem renna í sjóinn.
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển.
Og borgin lagðist ekki endanlega í eyði fyrr en öldum síðar.
Và nó thành hoang vu hoàn toàn vào nhiều thế kỷ sau này.
Slík lög voru upphaflega sett þessu fólki til forna en endurspegla engu að síður þekkingu á vísindalegum staðreyndum sem sérfróðir menn uppgötvuðu ekki fyrr en á allra síðustu öldum.
Mặc dù được lập ra nhằm điều hướng một dân tộc vào thời xưa, nhưng các luật pháp ấy phản ánh sự hiểu biết về khoa học mà các chuyên viên mới chỉ khám phá ra trong khoảng thế kỷ vừa qua mà thôi (Lê-vi Ký 13:46, 52; 15:4-13; Dân-số Ký 19:11-20; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13).
Viđ vitum ađ ūau hjķnin voru á Hķtel Árstíđum fyrr um kvöldiđ á fjáröflunarkvöldi Barnasjúkdķmasjķđsins.
Chúng tôi biết rằng ông Kimble và vợ đã ở Khách Sạn 4 Mùa tối nay để gây quỹ cho Quỹ Từ Thiện của Trẻ Em.
Fyrr á árum notuðum við hátalarabíla, útvarpsstöðvar og ferðagrammófóna.
Vào những ngày đầu, chúng ta dùng xe phóng thanh, chương trình phát thanh và máy hát đĩa xách tay.
Og núna er heimurinn svo fullur af erfiðleikum að slík framtíð er eftirsóknarverðari en nokkru sinni fyrr.
Nhưng ngày nay, thế gian này có đầy vấn đề, nên người ta càng mơ ước những tình trạng nói trên nhiều hơn bao giờ hết.
2 Fyrr á árum var boðunarstarfið í mörgum löndum ólíkt því sem nú er vegna þess að flestir lifðu rólegra lífi og fannst þeir búa við öryggi.
2 Tại nhiều nước, công việc rao giảng khác hẳn ngày xưa với ngày nay vì hồi trước phần đông người ta sống bình thản hơn và cảm thấy an toàn.
Ég átti ekki ađ fara ūangađ fyrr en í næstu viku.
Nhưng mà họ nói tuần sau tôi mới đi mà.
Fyrr, á fyrsta hvíldardeginum eftir komu spámannsins og fylgdarliðs hans til Jacksonsýslu, Missouri, hafði guðsþjónusta verið haldin og tveir meðlimir teknir með skírn í kirkjuna.
Vào ngày Sa Bát đầu tiên, sau khi Vị Tiên Tri và nhóm của ông đến Hạt Jackson, Missouri, thì một buổi lễ được tổ chức, và có hai tín hữu được thu nhận bằng lễ báp têm.
Þú færð ekki nóg fyrr en þú gengur frá okkur öllum.
Garsiv sẽ không vui nếu ngài làm chúng ta bị giết hết.
(Opinberunarbókin 12:9; 1. Mósebók 3:15) Þessum fjandskap myndi ekki linna fyrr en Satan yrði tortímt.
(Khải-huyền 12:9; Sáng-thế Ký 3:15) Sự thù nghịch này cuối cùng chỉ có thể giải quyết được bằng cách hủy diệt Sa-tan.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fyrr trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.