φυσιογνωμία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ φυσιογνωμία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φυσιογνωμία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ φυσιογνωμία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vẻ, mặt, diện mạo, mất, hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ φυσιογνωμία

vẻ

(aspect)

mặt

(aspect)

diện mạo

(aspect)

mất

(face)

hình

(figure)

Xem thêm ví dụ

Ιστορικοί όπως ο Ιώσηπος και ο Τάκιτος, που έζησαν το πρώτο αιώνα, αναφέρουν τον Ιησού ως ιστορική φυσιογνωμία.
Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus và Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử.
Ο Μπιλ Γκέιτς, ευρέως γνωστή ηγετική φυσιογνωμία στην επανάσταση των προσωπικών υπολογιστών, λέει ότι είναι πιθανό «να παίξουν τα ρομπότ σημαντικό ρόλο στην προσφορά πρακτικής βοήθειας, ακόμα και συντροφιάς, στους ηλικιωμένους».
Ông Bill Gates, một nhà lãnh đạo nổi tiếng trong cuộc cách mạng công nghệ máy tính cá nhân, nói rằng rất có thể “robot sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc trợ giúp người già về mặt thể chất, ngay cả làm bạn với họ”.
Επίθεση σε σπουδαία φυσιογνωμία της επιχειρηματικής κοινότητας, απαγωγή της κόρης του, εκβιασμός...
Hành hung một thành viên cao quý... của một cộng đồng liên minh kinh tế... bắt cóc con gái ông ta... tống tiền.
Το χριστουγεννιάτικο δέντρο και η φυσιογνωμία του Άγιου Βασίλη είναι δύο χτυπητά παραδείγματα.
Cây thông và nhân vật Ông già Nô-en là hai điển hình nổi bật.
Η αντίδρασή του στον ξεσηκωμό της γαλλικής αστικής τάξης, τον καθιέρωσε ως την ηγετική φυσιογνωμία της συντηρητικής φατρίας του κόμματος των Ουίγων, την οποία ονόμασε Παλαιούς Ουίγους, σε αντιδιαστολή με τους Νέους Ουίγους του Τσαρλς Τζέιμς Φοξ, που υπήρχαν στο κόμμα πριν την εποχή της Γαλλικής Επανάστασης.
Sự phản đối cuộc cách mạng Pháp của Burke đã khiến ông trở thành nhân vật đi đầu thuộc phái bảo thủ trong đảng Whig, bè phái mà ông gọi là "Old Whigs" (Đảng viên Whig già), đối lập với những người ủng hộ cuộc cách mạng Pháp "New Whigs" (Đảng viên Whig trẻ), đứng đầu bởi Charles James Fox.
Στο τέλος της πνευματικής συγκέντρωσης, μιλούσα με ιεραποστόλους, όταν είδα έναν νεαρό άνδρα με γνωστή φυσιογνωμία.
Vào lúc kết thúc buổi họp đặc biệt devotional, tôi đang ngồi với những người truyền giáo thì tôi thấy một thanh niên với gương mặt quen thuộc.
Η κεντρική ιστορική φυσιογνωμία στην επεξεργασία του θελήματος του Θεού είναι ο Ιησούς Χριστός, και όταν οι άνθρωποι μελετούν τη Γραφή με τους Μάρτυρες του Ιεχωβά μαθαίνουν πολλά για αυτόν.
Nhân vật lịch sử đóng vai trò then chốt trong việc thực hiện ý muốn Đức Chúa Trời là Chúa Giê-su Christ, và khi học hỏi Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va, người ta học được nhiều điều về ngài.
Μπορείτε να δείτε πως διαμορφώθηκε φυσιογνωμικά από το φαΐ, διαβάζοντας τα ονόματα των δρόμων, που παρέχουν πολλά στοιχεία.
Bạn có thể thấy thành phố này được hình thành thế nào, thông qua thực phẩm, bằng cách đọc tên các con phố.
Μιλήστε για ορισμένα από τα φυσιογνωμικά χαρακτηριστικά ή τα γνωρίσματα προσωπικότητος του παιδιού σας.
Hãy nói về một số đặc điểm bề ngoài hoặc cá tính riêng của đứa con của các anh chị em.
Ο Άνταμ Λανγκ είναι μια παγκόσμια ιστορική φυσιογνωμία.
Adam Lang một nhân vật lịch sử của thế giới.
(Ησαΐας 51:1β, 2) “Ο βράχος” από τον οποίο πελεκήθηκαν οι Ιουδαίοι είναι ο Αβραάμ, μια ιστορική φυσιογνωμία για την οποία υπερηφανεύεται πολύ το έθνος του Ισραήλ.
(Ê-sai 51:1b, 2) “Vầng đá” từ đó dân Do Thái được đục ra là Áp-ra-ham, một khuôn mặt lịch sử mà dân tộc Y-sơ-ra-ên rất hãnh diện.
Ενοχλείται από τη φυσιογνωμία σου.
Nó thấy bất an vì diện mạo của mày.
Εντούτοις, ο Λούθηρος εξελίχθηκε σε ηγετική φυσιογνωμία της Μεταρρύθμισης, ενώ ο Εκ ήταν υπέρμαχος της Καθολικής Εκκλησίας.
Tuy nhiên, ông Luther sau đó trở thành người dẫn đầu Phong Trào Cải Cách thành lập đạo Tin Lành, còn ông Eck thì vẫn đứng về phía Giáo Hội Công Giáo.
Ο Άλμπερτ Αϊνστάιν, Εβραίος φυσικός γεννημένος στη Γερμανία, δήλωσε: «Είμαι Εβραίος, αλλά με γοητεύει η λαμπρή φυσιογνωμία του Ναζωραίου».
Albert Einstein, nhà vật lý học người Đức gốc Do Thái, xác nhận: “Dù là người gốc Do Thái nhưng tôi bị cuốn hút bởi nhân vật người Na-xa-rét này”.
Ο Σπινόζα είναι σημαντική ιστορική φυσιογνωμία στην Ολλανδία, όπου το πορτρέτο του παρουσιάζεται εμφανώς στο χαρτονόμισμα των 1.000 φιορινιών, νόμιμου νομίσματος μέχρι την εισαγωγή του ευρώ το 2002.
Spinoza là một nhân vật lịch sử quan trọng tại Hà Lan, nơi chân dung của ông được vẽ trên tờ bạc 1000-guilder được dùng cho đến khi đồng euro được đưa vào sử dụng năm 2002.
4 Ο Παύλος ήταν εξέχουσα φυσιογνωμία ανάμεσα στους πρώτους Χριστιανούς, και δικαιολογημένα.
4 Phao-lô là một người xuất sắc trong vòng tín đồ Đấng Christ thời ban đầu, và điều đó cũng dễ hiểu.
Είμαι Εβραίος, αλλά με γοητεύει η λαμπρή φυσιογνωμία του Ναζωραίου». —Άλμπερτ Αϊνστάιν, επιστήμονας γερμανικής καταγωγής.
Tôi là người Do Thái, nhưng đã bị cuốn hút bởi nhân vật nổi bật này của làng Na-xa-rét”.—Ông Albert Einstein, nhà khoa học sinh ra ở Đức.
Έχετε γνωστή φυσιογνωμία.
Khuôn mặt quen thuộc.
Με τα πυκνά λευκά γένια του και την κόκκινη στολή του που έχει στις άκρες λευκή γούνα, η πρόσχαρη φυσιογνωμία του Άγιου Βασίλη φαίνεται πως είναι ένα από τα δημοφιλέστερα χαρακτηριστικά των εορταστικών εκδηλώσεων.
Với bộ râu trắng xồm xoàm và áo choàng đỏ viền lông trắng, hình ảnh thân thương của Ông già Nô-en dường như là một trong những nét hấp dẫn nhất trong ngày lễ.
Η Δημοκρατία ήταν η πολιτική καινοτομία που μας επέτρεψε να περιορίσουμε τη δύναμη, είτε των τυράννων είτε ηγετικών φυσιογνωμιών, τη φυσική τους τάση να μεγιστοποιούν τη δύναμη και τον πλούτο.
Chế độ dân chủ là sự đổi mới chính trị cho phép chúng ta giới hạn quyền lực của những ai, bất kể đó là các bạo chúa hay các vị mục sư tối cao, trong khuynh hướng bành trướng quyền lực và sự giàu có của họ.
Παραδείγματος χάριν, καθώς ακολουθείτε τις προτροπές για να μάθετε σχετικά με την οικογενειακή ιστορία σας, μπορεί να ανακαλύψετε ότι ένας μακρινός συγγενής έχει κάποια από τα φυσιογνωμικά χαρακτηριστικά σας ή τα ενδιαφέροντά σας σε βιβλία ή το ταλέντο σας για τραγούδι.
Ví dụ, khi tuân theo những thúc giục để tìm hiểu về lịch sử gia đình của mình, thì các anh chị em có thể khám phá ra một người họ hàng xa cùng chia sẻ với các anh chị em một số nét mặt hoặc sở thích đọc sách hoặc tài năng ca hát.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φυσιογνωμία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.