gar nicht trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gar nicht trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gar nicht trong Tiếng Đức.
Từ gar nicht trong Tiếng Đức có các nghĩa là không có gì, không, không cái gì, không chút nào, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gar nicht
không có gì(nothing) |
không(nothing) |
không cái gì(none) |
không chút nào(by no means) |
hoàn toàn(entirely) |
Xem thêm ví dụ
Sie sind gar nicht so übel, wenn du sie besser kennst. Khi bạn quen họ rồi thì họ cũng không đáng sợ lắm đâu. |
Gar nicht übel. Không tệ chút nào. |
Du verstehst gar nichts, oder? Mẹ không hiểu sao? |
Doch Gottes Namen wirklich kennenzulernen wird einem gar nicht so leicht gemacht. Tuy nhiên, có những điều có thể ngăn trở bạn biết đến danh Đức Chúa Trời. |
Wenn man niemanden hat, der einem sagt: " Du bist gar nichts "... Nếu không có ai nhắc nhở bạn rằng, " Anh chẳng là gì. " |
Dann habe ich ihn wiedergefunden, aber es war gar nicht wirklich Ronnie. Rồi tôi tìm thấy anh ấy lần nữa, nhưng anh ấy không phải Ronnie. |
So eisenhart, du spà 1⁄4 rst rein gar nichts. " Sắt đá " tới nỗi tỉ chẳng cảm thấy gì. |
* Wer aber gar nichts tut, bis es ihm geboten wird, der ist verdammt, LuB 58:29. * Kẻ nào không làm gì hết cho đến khi được truyền lệnh, thì kẻ đó sẽ bị đoán phạt, GLGƯ 58:29. |
Aber der Typ will gar nicht langsamer fahren. Nhưng mà tay này đâu có đi chậm lại. |
Eigentlich sind die Schlangen aber so geschaffen, dass sie gar nicht reden können. Chúng ta tự hỏi, khi Đức Giê-hô-va làm ra con rắn Ngài hẳn không làm nó biết nói. |
Wir haben gar nichts. Chúng ta không có gì hết. |
Das ist allerdings noch gar nichts gegen die Ungerechtigkeiten, die Jesus Christus erdulden musste. Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu. |
Ich bin gar nichts. Tôi chẳng là gì cả. |
Im Grunde existierst du für uns gar nicht. Khốn kiếp, về cơ bản, với chúng tôi, chú không còn tồn tại. |
Ich hab gar nichts getan. Em ko làm gì cả. |
Diesen Männern gefällt das gar nicht. Sie streiten mit ihm über die Wahrheiten, die er lehrt. Mấy người kia không thích điều đó, và họ cãi cọ với ông về việc ông dạy bảo lẽ thật cho dân. |
Vielleicht hast du gar nichts getan. Hoặc cũng có thể bạn chẳng làm gì. |
Gar nichts. Chẳng gì cả. |
Das war oft gar nicht so einfach. Đây không phải là một công việc dễ dàng. |
Habe ich gar nicht bemerkt diesmal. Tôi không để ý. |
Wir anderen Kinder können es gar nicht abwarten, bis auch wir an der Reihe sind. Chúng tôi đều đang nóng lòng chờ đợi đến lượt mình để cũng đi. |
Ich bin gar nicht... Thậm chí tôi còn không... |
Aber es war gar nicht so schlimm, weil sie gut mit Schweinen umgehen konnte. Tuy nhiên, cô bé rất hợp với mấy con lợn. |
Sie ist sich der Gefahr vielleicht gar nicht bewusst. Có thể chị ấy không ý thức về mối nguy hiểm. |
Du hast rein gar nichts verstanden. Cháu chẳng hiểu một cái gì cả. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gar nicht trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.