garantieren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garantieren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garantieren trong Tiếng Đức.
Từ garantieren trong Tiếng Đức có nghĩa là đảm bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garantieren
đảm bảoverb |
Xem thêm ví dụ
Ich kann nicht garantieren, wie lange es dauern wird. Tôi không chắc là đến bao giờ nữa. |
Doch er wird seine schützende Macht immer dazu gebrauchen, die Verwirklichung seines Vorsatzes zu garantieren. Tuy nhiên, Ngài luôn luôn sử dụng quyền năng bảo đảm việc thực hiện ý định Ngài. |
14 Es wäre ein Fehler, zu denken, die Taufe an sich garantiere die Rettung. 14 Thật sai lầm khi kết luận hễ làm báp têm trong nước là đương nhiên được cứu rỗi. |
Man ließ mich wissen, dass man das nicht garantieren könne und es auch nicht sicher sei, ob wir überhaupt zum Einsatz kommen. Anh cho biết không chắc chúng tôi sẽ được mời và cũng không chắc có được làm chung hay không. |
Es gibt ein paar Behandlungsmöglichkeiten, aber keinerlei Garantie. Có một vài cách điều trị... nhưng không có bảo đảm. |
Garantieren Leistung, Anerkennung und Wohlstand dauerhafte Zufriedenheit? Sự thành đạt, danh vọng và giàu sang có bảo đảm là được thỏa nguyện lâu dài không? |
Warum Informationen weiterleiten, deren Richtigkeit man nicht garantieren kann? Vậy, tại sao chúng ta lại gửi những điều mà mình không thể xác nhận được? |
Seine Gerechtigkeit ist die Garantie dafür (Sprüche 2:7, 8). Sự công bình của Ngài bảo đảm cho điều này!—Châm-ngôn 2:7, 8. |
Der Waverider ist einsatzbereit, Captain, aber ich kann nicht garantieren, für wie lange. Tàu Waverider có thể vận hành, thưa Chỉ huy, nhưng tôi không chắc là bao lâu. |
Ich kann nicht für ihre Sicherheit garantieren. Ta không thể bảo đảm cho sự an toàn của họ. |
Hinweis: Wenn Sie nach dem 20. des Monats SEPA-EFT-Überweisungen als Zahlungsmittel wählen, können wir nicht garantieren, dass Ihre Zahlung wirklich per SEPA-EFT-Überweisung erfolgt. Lưu ý rằng nếu bạn đặt SEPA EFT làm hình thức thanh toán sau ngày 20 của tháng, chúng tôi không thể đảm bảo rằng bạn sẽ được thanh toán bằng SEPA EFT. |
Wenn dann der Motor streikt, das Getriebe ausfällt, dann weicht er aus, er ignoriert die Garantie. Động cơ bị hỏng, hộp truyền động cũng hỏng, ông ta tránh né, lờ luôn cả giấy bảo hành. |
Aber sie garantieren an Stelle dessen die Mittelmäßigkeit. Nhưng những gì họ đảm bảo là tính cơ bản. |
Es gibt keine Garantie, aber ich tue mein Bestes, damit er durchkommt. Không hứa trước đâu, nhưng tôi sẽ làm hết sức. |
Die Bibel liefert nicht nur die Garantie, dass die Erde nie aufhören wird zu existieren. Ngoài việc bảo đảm trái đất sẽ không bao giờ bị hủy diệt, Lời Đức Chúa Trời cũng cho chúng ta biết Ngài “đã làm nên [đất] để dân ở” (Ê-sai 45:18). |
Ich weiss nicht, wie viel Parfüm diese Werbung verkaufte, aber ich garantiere Ihnen, sie führte zu einer Menge Anti- Depressiva und Angstblocker. Tôi không biết bao nhiêu nước hoa bán được nhờ quảng cáo này, nhưng tôi đảm bảo với bạn, nó khiến rất nhiều thuốc chống trầm cảm và chống lo âu được bán ra. |
Er kassiert von den Reichsten der Welt eine Steuer als Garantie für ihr Leben. Hắn đã quyết định thu thuế quyền sống của những người giàu nhất trên thế giới. |
Große Ereignisse sind keine Garantie dafür, dass unser Zeugnis stark sein wird. Những sự kiện lớn lao không phải là một bảo đảm rằng chứng ngôn của chúng ta sẽ được vững mạnh. |
Hinweis: Der Block selbst wird nicht in Rechnung gestellt und wir können nicht garantieren, dass er bereitgestellt wird. Xin lưu ý rằng bản thân đơn vị này không lập hóa đơn và không được bảo đảm. |
Gott hat sein Vorhaben durch eine Garantie abgesichert. Đức Chúa Trời đã thực hiện một bước quan trọng để đảm bảo hoàn thành ý định ban đầu. |
Der Einsatz der Inspektoren verzögerte sich jedoch, da die syrische Regierung keine ausreichende Garantie für die Sicherheit der UNO-Beauftragten geben konnte. Tuy nhiên cuộc điều tra của các nhà chuyên môn bị trì hoãn, vì chính phủ Syria không bảo đảm cho sự an toàn của những người được LHQ ủy nhiệm. |
Was war die größte Demonstration der Macht Jehovas, und wieso ist sie eine Garantie für unsere Zukunftshoffnung? Trong tất cả biểu hiện quyền năng của Đức Giê-hô-va, biểu hiện nào lớn nhất, và làm sao điều này bảo đảm hy vọng của chúng ta về tương lai? |
12 Es wäre ein Fehler zu denken, die Taufe sei eine Garantie für die Rettung. 12 Nếu kết luận rằng hễ làm báp têm là đương nhiên được cứu rỗi hẳn là sai lầm. |
Selbst wenn wir für den Deal garantieren, kann die Regierung keinen höheren Preis für Ihre Firma rechtfertigen. Chính phủ, nếu chúng ta bảo lãnh vụ này, sẽ không thể giải trình mức giá cao hơn cho công ty anh. |
Sie gibt uns die Kraft, von der Welt getrennt zu bleiben, und sie ist die Garantie, daß die Versammlung wirklich christlich bleibt. Tình yêu thương thêm sức cho chúng ta để xa lánh thế gian và cũng bảo toàn cho hội-thánh giữ đúng theo đạo thật của đấng Christ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garantieren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.