Gaza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Gaza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gaza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Gaza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Gaza, gaza. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Gaza
Gazaproper A finales de 1980, comenzó un levantamiento en Gaza, Vào cuối những năm 1980, một cuộc nổi loạn dấy lên ở Gaza, |
gazanoun A finales de 1980, comenzó un levantamiento en Gaza, Vào cuối những năm 1980, một cuộc nổi loạn dấy lên ở Gaza, |
Xem thêm ví dụ
Frente a un comando de la policía de Gaza durante la primera guerra en Gaza, un ataque aéreo israelí destruyó el comando y quebró mi nariz. Trận chiến thứ nhất ở Gaza diễn ra trước một sở cảnh sát, cuộc không kích của Israel đã phá hủy trụ sở và làm tôi bị thương ở mũi. |
En el caso de Gaza, ambos factores faltaban». Trong trường hợp Gaza, cả hai yếu tố này đều thiếu". |
4 A continuación, el espíritu de Dios condujo a Felipe al encuentro del eunuco etíope en el camino a Gaza. 4 Kế đó thánh linh Đức Chúa Trời dẫn đưa Phi-líp đến gặp hoạn quan người Ê-thi-ô-bi trên đường đến Ga-xa. |
a las mujeres que viven en Gaza. Tôi bắt đầu chú ý hơn đến cuộc sống của phụ nữ ở Gaza. |
8 Las hojas y los postes laterales de las puertas de una ciudad fortificada como Gaza sin duda eran grandes y pesados. 8 Chắc chắn các cửa và trụ của một cổng thành kiên cố như Ga-xa phải to lớn và cực kỳ nặng. |
14 Más tarde, el ángel de Jehová le indicó a Felipe que se dirigiera al camino de Jerusalén a Gaza. 14 Bấy giờ, thiên sứ của Đức Giê-hô-va bảo Phi-líp đi dọc theo con đường từ Giê-ru-sa-lem đến Ga-xa. |
Netanyahu regresó a la política en 2002 como ministro de Relaciones Exteriores (2002-2003) y ministro de Finanzas (2003-2005) en los gobiernos de Ariel Sharón, pero se apartó del gobierno por desacuerdos con respecto al plan de desconexión de la franja de Gaza. Netanyahu từng là Bộ trưởng Ngoại giao (2002–2003) và Bộ trưởng Tài chính (2003 – tháng 8 năm 2005) trong các chính phủ của Ariel Sharon, nhưng ông đã ra đi sau những bất đồng về Kế hoạch rút quân khỏi Gaza. |
Estoy orgullosa de ser la primera mediadora que trabaja en Gaza. Tôi tự hào vì bản thân là người nữ sắp xếp đầu tiên ở Gaza. |
7 En Jueces 16:2 leemos que Sansón estuvo en Gaza. 7 Nơi Các Quan Xét 16:2, chúng ta đọc thấy Quan Xét Sam-sôn đang ở trong thành Ga-xa. |
Así que estoy aquí hoy para hablar del poder de la atención, el poder de nuestra atención, y del surgimiento y desarrollo de los movimientos no violentos en Cisjordania, Gaza y otros lugares; pero hoy, mi estudio va a ser sobre Palestina. Do vậy tôi tới đây ngày hôm nay để nói về sức mạnh của sự quan tâm sức mạnh của sự quan tâm của quý vị, và sự hình thành và phát triển của những phong trào phi bạo lực ở Bờ Tây, Gaza và những nơi khác -- nhưng ngày hôm nay, đề tài trình bày của tôi sẽ là về Palextin. |
Mi trabajo en Gaza es el de organizar todo para los periodistas que visitan mi tierra y quieren contar lo que ocurre en Gaza. Công việc của tôi ở Gaza là sắp xếp mọi thứ để các nhà báo tới được quê hương tôi để kể lại những câu chuyện đang xảy ra ở Gaza. |
* En Gaza se donaron al hospital central productos farmacéuticos, material médico y leche en polvo. * Ở Gaza, các đồ tiếp liệu dược phẩm, y tế, và sữa bột đã được hiến tặng cho bệnh viện trung ương. |
Estoy orgullosa de poder contarles las historias tristes y felices de este pequeño rincón del mundo, Gaza. Tôi tự hào vì tôi có thể kể cho các bạn những câu chuyện buồn vui, những câu chuyện về một góc của thế giới, ở Gaza. |
El bombardeo de la escuela al-Fakhura fue un ataque militar israelí que tuvo lugar durante la Guerra de Gaza de 2008-2009, el 6 de enero de 2009, sobre una escuela de Naciones Unidas en el campo de refugiados de Jabalia, al norte de la Franja de Gaza. Sự kiện trường al-Fakhora là một sự kiện tại ngôi trường al-Fakhora của Liên Hiệp Quốc tại trại tị nạn Jabalya trong Dải Gaza hôm Thứ Ba, ngày 6 tháng 1 năm 2009 trong xung đột Gaza-Israel 2008-2009. |
En 1959, la Franja de Gaza bajo el Gobierno de Toda Palestina se fusionó oficialmente en la efímera República Árabe Unida. Năm 1959, Chính phủ Toàn Palestine trên Dải Gaza, một nhà nước lệ thuộc Ai Cập, được sáp nhập vào Cộng hoà Ả Rập Thống nhất với lý do liên minh Ả Rập. |
«Así es la vida en Gaza, la cárcel más grande del mundo». “Cuộc sống ở Zimbabwe, đất nước lạm phát nhất thế giới”. |
Hizo un llamado a la comunidad internacional a ejercer más presión sobre el gobierno israelí para aceptar la iniciativa árabe de paz, y afirmó que Israel todavía tiene una voluntad de confrontación militar que se puede probar en sus ofensivas en el Líbano y la Franja de Gaza. El ministro jordano de Estado para Asuntos de Medios y Comunicaciones, y el portavoz del Gobierno, Nabil Sharif emitió un comunicado diciendo que «las ideas presentadas por Netanyahu no cumplen con lo acordado por la comunidad internacional como un punto de partida para lograr una paz justa y completa en la región». El presidente iraní, Mahmud Ahmadineyad, se refirió al discurso como «una mala noticia». La República Checa, que ocupó la presidencia de la Unión Europea, elogió el discurso de Netanyahu. Ông kêu gọi cộng đồng quốc tế tạo thêm nhiều sức ép với chính phủ Israel để họ chấp nhận Sáng kiến Hoà bình Ả Rập, bởi ông nói Israel vẫn muốn có xung đột quân sự như đã được chứng minh trong những cuộc tấn công của họ vào Liban và Dải Gaza. Jordan - Bộ trưởng Truyền thông và Viễn thông Jordan và người phát ngôn chính phủ Nabil Sharif đã ra một thông cáo nói "Các ý tưởng do Netanyahu đưa ra không tuân theo điều đã được đồng thuận bởi cộng đồng quốc tế như là một điểm khởi đầu để thực hiện một nền hoà bình công bằng và toàn diện trong vùng". Iran - Tổng thống Mahmoud Ahmadinejad đã gọi bài phát biểu là "tin xấu". |
Cuando cumplí 19, comencé mi carrera como la primera mujer fotógrafa periodista en la franja de Gaza, Palestina. Bước sang tuổi 19, tôi bắt đầu sự nghiệp làm nhà báo ảnh nữ đầu tiên trên dải Gaza, tại Palestine. |
Perdonando Jerusalén, Alejandro tomó Gaza y, ya en Egipto, fundó Alejandría, llamada a ser un importante centro comercial y académico (Zac 9:5). (Xa 9:5) Một khi đã vào Ai Cập, ông xây dựng thành A-léc-xan-tri thành một trung tâm thương mại và văn hóa. |
Un diario de Brooklyn llamaba a esta ciclovía que tenemos en Prospect Park West, "el lote más controvertido de la tierra fuera de la franja de Gaza". Một là tờ Brooklyn đã gọi làn đường xe đạp mà chúng tôi có ở Prospect Park West là phần tranh cãi nhất của mảnh đất phía ngoài Dải Gaza" |
Un ángel le mandó a Felipe el evangelizador que fuera al camino árido que iba de Jerusalén a Gaza y predicara a un hombre etíope que había ido a Jerusalén para adorar a Dios (Hechos 8:26-33). Thiên sứ đã hướng dẫn người truyền giáo Phi-líp đi theo con đường từ Giê-ru-sa-lem tới Ga-xa để giúp một người Ê-thi-ô-bi hiểu Kinh Thánh.—Công vụ 8:26-33. |
Aunque se despojó de la mayoría de sus nombres heredados, conservó Arafat debido a su trascendencia en el islam. Tras la crisis de Suez de 1956, el presidente egipcio Gamal Abdel Nasser, un líder del Movimiento de Oficiales Libres, acordó permitir a la Fuerza de Emergencia de las Naciones Unidas que se estableciera en la península de Sinaí y en la Franja de Gaza, causando la expulsión de todas las fuerzas de la guerrilla o "fedayín" que había allí, incluyendo a Arafat. Sau vụ Khủng hoảng Suez năm 1956, tổng thống Ai Cập Gamal Abdel Nasser, một lãnh đạo của Phong trào Sĩ quan Tự do, đồng ý cho phép Lực lượng Khẩn cấp Liên hiệp quốc tới đồn trú tại Bán đảo Sinai và Dải Gaza, dẫn tới việc trục xuất toàn bộ lực lượng du kích hay "fedayeen" ra khỏi đó —gồm cả Arafat. |
El limitado autogobierno palestino de Jericó se había decidido en el Acuerdo Gaza-Jericó de 1994. Chính quyền Dân tộc Palestine được thành lập năm 1994 theo Hiệp định Gaza-Jericho. |
Las hazañas de Sansón contra los filisteos tuvieron como escenario la zona litoral entre Asquelón y Gaza. Những chiến công của Sam-sôn chống lại dân Phi-li-tin tập trung quanh miền duyên hải Ga-xa và Ách-ca-lôn. |
El 7 de agosto de 2005 Ólmert asumió también la cartera de Finanzas, reemplazando a Benjamín Netanyahu, el cual había dimitido como protesta por la aplicación del plan de retirada unilateral israelí de la franja de Gaza. Ngày 7 tháng 8 năm 2005, Olmert được chỉ định làm quyền Bộ trưởng Tài chính, thay thế Benjamin Netanyahu, người đã từ chức để phản đối kế hoạch rút quân của Israel khỏi Dải Gaza. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gaza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Gaza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.