gazze trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gazze trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gazze trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ gazze trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là gaza, Gaza. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gazze
gaza
Yapıyorum çünkü inanıyorum ki ben yapmazsam Gazze hakkındaki hikayenin büyük bir kısmı eksik kalacak. Bởi vì nếu tôi không làm điều này một phần lớn trong câu chuyện về Gaza sẽ biến mất. |
Gaza
Yapıyorum çünkü inanıyorum ki ben yapmazsam Gazze hakkındaki hikayenin büyük bir kısmı eksik kalacak. Bởi vì nếu tôi không làm điều này một phần lớn trong câu chuyện về Gaza sẽ biến mất. |
Xem thêm ví dụ
Gazze ekonomisi tarıma dayalıdır. Kinh tế Israel là nền kinh tế thị trường. |
Bu sorun Gazze tünelinin inşa edilmesiyle başladı. Vấn đề đó bắt đầu nảy sinh từ khi Dải Gaza hình thành. |
Gazze'deki bir polis yerleşkesinin önünde, Gazze'deki ilk savaş sırasında, İsrail hava saldırısı yerleşkeyi tahrip etmeyi başardı ve burnum kırıldı. Trận chiến thứ nhất ở Gaza diễn ra trước một sở cảnh sát, cuộc không kích của Israel đã phá hủy trụ sở và làm tôi bị thương ở mũi. |
2002 yılında dış ilişkiler bakanı (2002-2003) ve Finans Bakanı (2003 – Ağustos 2005) olarak Ariel Şaron hükümetleri altında görev aldı, fakat, Gazze’den geri çekilme Planı’ndan kaynaklanan anlaşmazlıkla birlikte ayrıldı. Netanyahu từng là Bộ trưởng Ngoại giao (2002–2003) và Bộ trưởng Tài chính (2003 – tháng 8 năm 2005) trong các chính phủ của Ariel Sharon, nhưng ông đã ra đi sau những bất đồng về Kế hoạch rút quân khỏi Gaza. |
8 Hiç şüphesiz, Gazze gibi bir kentin kale kapıları ve direkleri büyük ve ağırdı. 8 Chắc chắn các cửa và trụ của một cổng thành kiên cố như Ga-xa phải to lớn và cực kỳ nặng. |
14 Yehova’nın meleği, Filipus’u Yeruşalim’den Gazze’ye inen yola yönlendirdi. 14 Bấy giờ, thiên sứ của Đức Giê-hô-va bảo Phi-líp đi dọc theo con đường từ Giê-ru-sa-lem đến Ga-xa. |
Çatışmada Mısır kuvvetlerinin ana savaş alanı olan Gazze'de savaşa katıldı. Ông tham gia chiến đấu tại khu vực Gaza (là chiến trường chính của các lực lượng Ai Cập trong cuộc xung đột). |
Gazze'deki ilk iş bitirici kadın olduğumdan dolayı gururluyum. Tôi tự hào vì bản thân là người nữ sắp xếp đầu tiên ở Gaza. |
7 Hâkimler 16:2’de Hâkim Şimşon’un Gazze’de (Gaza) olduğunu okuyoruz. 7 Nơi Các Quan Xét 16:2, chúng ta đọc thấy Quan Xét Sam-sôn đang ở trong thành Ga-xa. |
Gazze'deki işim, Gazze'de olan biteni anlatmak için yurduma gelen gazetecilerin işlerini tertip etmek. Công việc của tôi ở Gaza là sắp xếp mọi thứ để các nhà báo tới được quê hương tôi để kể lại những câu chuyện đang xảy ra ở Gaza. |
Benzer birşekilde Filistin Haması, İsraile karşı canlı bomba saldırılarıyla bilinir. 2007ye kadar Gazze Şeridinde çalıştı. Tương tự, Pa-les-tin Hamas, được biết đến qua các vụ liều chết chống Ix-ra-en, cũng điều hành dãy Gaza từ năm 2007. |
“Hebron karşısındaki dağın tepesi” diye söz edilen yerin tam olarak neresi olduğunu saptayamayız ancak Hebron şehri, Gazze’den yaklaşık 60 kilometre uzakta ve daha yüksektedir. Dù chúng ta không biết chính xác vị trí của “núi đối ngang Hếp-rôn”, nhưng thành này cách Ga-xa khoảng 60 kilômét và lại ở trên núi! |
7, 8. (a) Şimşon, Gazze’de hangi hayret verici şeyi yaptı? 7, 8. (a) Theo Các Quan Xét 16:3, Sam-sôn đã thực hiện công việc phi thường nào liên quan đến Ga-xa? |
İSA’NIN ölümünden bir iki yıl sonra, bir saray memuru Yeruşalim’den güneye, Gazze’ye giden yolda yolculuk yapıyordu. MỘT hoặc hai năm sau khi Chúa Giê-su chết, một ông quan đi từ thành Giê-ru-sa-lem về hướng nam đến Ga-xa. |
Sizlere dünyanın küçük bir köşesi olan Gazze'den üzgün ve neşeli hikayeler anlattığım için gururluyum. Tôi tự hào vì tôi có thể kể cho các bạn những câu chuyện buồn vui, những câu chuyện về một góc của thế giới, ở Gaza. |
Erken bir seçimin Eylül 2005 Gazze’den geri çekiliş planını ve Sharon ile olan ulusal hükümette partinin duruşunu tehlikeye sokacağını iddia ediyordu. Ông tuyên bố rằng một cuộc bầu cử sớm sẽ huỷ hoại cả kế hoạch rút quân khỏi Gaza vào tháng 9 năm 2005 và vị thế của Công Đảng trong một chính phủ đoàn kết quốc gia với Sharon. |
7 Nisan 2011'de bu sistem ilk defa Gazze Şeridinden gönderilen Grad füzesini engellemeyi başardı. Ngày 07 tháng 4 năm 2011, hệ thống đã chặn một thành công tên lửa Grad phóng ra từ dải Gaza lần đầu tiên. |
Oslo Anlaşmasının koşullarına uygun olarak Arafat'ın Batı Şeria ve Gazze Şeridi'nde FKÖ'nün yönetimini kurması gerekiyordu. Theo các điều khoản của Hiệp định Oslo, Arafat được yêu cầu thiết lập chính quyền PLO tại Bờ Tây và Dải Gaza. |
Birleşmiş Milletler Gazze Savaşı Misyonu, Eylül 2009 raporunda, Şalit’in bırakılması çağrısında bulundu. United Nations Fact Finding Mission on the Gaza Conflict đã ban hành một báo cáo tháng 9 năm 2009, cũng kêu gọi thả Shalit. |
Aile Mısır kontrolünde olan Gazze’deki al-Burj mülteci kampına sığınmak zorunda kalacaktır. Gia đình ông phải chuyển vào trại tị nạn Al-Shat ở dải Gaza. |
On dokuz yaşıma girdiğimde, kariyerime ilk kadın foto muhabiri olarak Gazze Şeridi'nde Filistin'de başladım. Bước sang tuổi 19, tôi bắt đầu sự nghiệp làm nhà báo ảnh nữ đầu tiên trên dải Gaza, tại Palestine. |
Bir tane Brooklyn'lı gazete, Prospect Park West'te yapttığımız şeride şöyle demiş: 'Gazze Şeridi'nin haricinde dünyada en tartışılan toprak.' Một là tờ Brooklyn đã gọi làn đường xe đạp mà chúng tôi có ở Prospect Park West là phần tranh cãi nhất của mảnh đất phía ngoài Dải Gaza" |
İsrail’in güneyindeki şehirlere yönelik gerçekleştirilen yüz üzerindeki roket saldırılarına cevap olarak, İsrail, 14 Kasım 2012 tarihinde Gazze’ye yönelik saldırı başlattı. Với lý do là phản ứng trước các cuộc tấn công rocket của người Palestine nhằm vào các thành phố miền nam Israel, Israel bắt đầu tiến hành một chiến dịch tại Gaza vào ngày 14 tháng 11 năm 2012, kéo dài trong tám ngày. |
Eğer Gazze işleyen bir limana sahip olabilirse ve bunu Batı Şeria'ya bağlayabilirse, tutarlı bir Filistin'e ve Filistin ekonomisine sahip olabiliriz. Nếu Gaza có một cảng hoạt động và có thể được kết nối với West Bank, các bạn sẽ có một đất nước Palestin tồn tại, một nền kinh tế Palestin. |
İsrailliler onların üzerine ekonomik abluka dayatmak istemezlerdi, ama Gazzeye bunu uyguladılar ve dediler ki, "Filistinliler veya onlardan birkaçı bunu kendilerine uygulamayı zorlattılar." Người Do Thái không muốn nền kinh tế bao vây áp đặt lên họ, nhưng họ lại áp đặt lên Gaza, và họ nói, "À, những người Palestine, tự mình áp đặt mình." |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gazze trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.