gefa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gefa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gefa trong Tiếng Iceland.

Từ gefa trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cho, tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gefa

cho

verb adposition

Hvað geturðu gert ef einhver óskar þér gleðilegrar hátíðar eða vill gefa þér gjöf?
Bạn có thể làm gì trong dịp lễ nếu có ai chúc mừng hay biếu quà cho bạn?

tặng

verb

Langar þig að gefa gjafir sem eru vel metnar eða fá gjafir sem þú ert virkilega þakklátur fyrir?
Bạn có muốn tặng hoặc nhận món quà thật sự ý nghĩa không?

Xem thêm ví dụ

Dæmisagan um miskunnsama Samverjann kennir okkur, að við eigum að gefa hinum þurfandi, án tillits til þess hvort þeir eru vinir okkar eða ekki (sjá Lúk 10:30–37; sjá einnig James E.
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.
21 Við getum og ættum að gefa Guði heiðurinn á marga vegu.
21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách.
Undir umsjón svæðisnefnda um byggingarmál gefa hópar sjálfboðaliða líka fúslega af tímum sínum, kröftum og kunnáttu til að byggja hentug samkomuhús til tilbeiðslu.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Stundum er beygur í sumum við að gefa sig á tal við kaupsýslumenn en eftir að hafa reynt það í nokkur skipti færir það þeim bæði ánægju og umbun.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Við hugsum oft um það sem Jehóva ætlar að gefa okkur í paradís framtíðar en í þessari grein er athyglinni beint að því sem á eftir að hverfa.
Chúng ta thường nghĩ đến điều Đức Giê-hô-va sẽ ban cho mình trong địa đàng, nhưng bài này tập trung vào điều ngài sẽ xóa bỏ.
Ástand hans var alvarlegt og sumir af læknunum töldu að það þyrfti að gefa honum blóð til að bjarga lífi hans. Læknarnir vildu samt virða óskir hans.
Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh.
(Jesaja 53:4, 5; Jóhannes 10:17, 18) Biblían segir: „Mannssonurinn er . . . kominn til þess að . . gefa líf sitt til lausnargjalds fyrir marga.“
Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6).
Myndi það auka virðingu fyrir lögum Guðs og vitna um algert réttlæti hans ef Adam yrði leyft að lifa eilíflega á jörðinni, eða myndi það spilla virðingu annarra fyrir lögum Guðs og gefa í skyn að orðum Guðs væri ekki treystandi?
Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy?
Enn vex vivacious Lilac kynslóð eftir dyrnar og lintel og the Sill eru farin, þróast sweet- ilmandi blóm sitt á vorin, til að vera grænt af musing ferðast, gróðursett og haft tilhneigingu einu með höndum barna, fyrir framan- garðinum Lóðir - nú standa við wallsides í eftirlaunum haga, og gefa stað til nýja- vaxandi skógum, - síðasta sem stirp, il Survivor þess fjölskyldu.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Þú verður að gefa upp rétt lykilorð
Bạn phải nhập một mật khẩu đúng
„Ég lýk máli mínu á því að gefa vitnisburð minn (og mínir níu áratugir á þessari jörðu gera mig hæfan til að segja þetta) um að því eldri sem ég verð, því ljósari verður manni að fjölskyldan er þungamiðja lífsins og lykill að eilífri hamingju.
“Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu.
Hann skrifaði söfnuðinum í Þessaloníku: „Slíkt kærleiksþel bárum vér til yðar, að vér vildum glaðir gefa yður ekki einungis fagnaðarerindi Guðs, heldur og vort eigið líf því að þér voruð orðnir oss ástfólgnir.“
Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.
(Rómverjabréfið 10:2) Þeir ákváðu sjálfir hvernig skyldi tilbiðja Guð í stað þess að gefa gaum að því sem hann sagði.
Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy.
Eva var kölluð „móðir“ áður en hún átti börn.4 Ég trúi því að hugtakið „að fóstra (á ensku „to mother“)“ þýði að „gefa líf.“
Ê Va đã được gọi là “người mẹ” trước khi bà có con cái.4 Tôi tin rằng “làm mẹ” có nghĩa là “ban phát sự sống.”
Nú til dags eru óteljandi sérfræðingar tilbúnir að gefa ráð um samband kynjanna, ástina, fjölskyldulífið, hamingjuna, friðsamleg samskipti og jafnvel tilgang lífsins.
Ngày nay, có nhiều nhà chuyên môn và chuyên gia sẵn sàng cho lời khuyên về các mối quan hệ, tình yêu, đời sống gia đình, giải pháp cho cuộc xung đột, hạnh phúc và thậm chí về ý nghĩa đời sống.
(Jóhannes 13:35) Ef við höfum þetta hugfast getur það hjálpað okkur að njóta gleðinnar af því að gefa.
(Giăng 13:35) Ghi nhớ những điều này khuyến khích chúng ta cùng vui mừng ban cho.
Síðan kenndi Jesús okkur að biðja Guð að gefa okkur mat fyrir hvern dag.
Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày.
Hvað ber okkur að gefa til baka fyrir að Guð hefur úthellt yfir okkur svo miklu ljósi og sannleika?
Chúng ta sẽ lấy gì để báo đáp cho nguồn hiểu biết dồi dào và lẽ thật mà Thượng Đế đã trút xuống lên chúng ta?
Gleðifréttir góðar gefa leiðsögn nú,
Tin mừng rao báo khắp nơi ủi an người khóc than,
Ég vissi ekki svo mikið huga þegar hann gerði mig að gefa upp einn af nýju föt mín, vegna þess, er Jeeves dóm um föt er hljóð.
Tôi không quan tâm rất nhiều khi ông làm tôi từ bỏ một của bộ quần áo mới của tôi, bởi vì, Jeeves của án về phù hợp với âm thanh.
Hvers vegna skyldir þú gefa annarri konu ást þína?“ — Orðskviðirnir 5: 18-20, TEV.
Hỡi con, lẽ nào con mê-mệt người dâm-phụ?” (Châm-ngôn 5:18-20).
Ræðið við fjölskylduna um mikilvægi þess að gefa vitnisburð þegar fagnaðarerindinu er miðlað.
Thảo luận với gia đình các anh em giảng dạy về tầm quan trọng của việc chia sẻ chứng ngôn khi chia sẻ phúc âm.
Ef þau sem þið heimsækið eru ókunnug FamilySearch.org, íhugið þá að gefa ykkur tíma til að sýna þeim það.
Nếu những người các anh em đến thăm không quen thuộc với FamilySearch.org, thì hãy cân nhắc việc dành ra thời gian để chỉ cho họ.
Núna þarf maður bara að vera með nettengingu til að geta orðið „sérfræðingur“ á skjánum og þóst vita allt um umræðuefnið. Maður þarf ekki einu sinni að gefa upp nafn.
Bất cứ ai kết nối Internet đều có thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh.
Ūeir eru kyrrir ūegar ūeir ættu ađ flũja, ūeir stela bensíni og gefa ūađ svo?
Họ ở lại khi đáng lẽ họ phải chạy, họ cướp xăng rồi sau đó lại vứt bỏ.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gefa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.