geh weg trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geh weg trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geh weg trong Tiếng Đức.

Từ geh weg trong Tiếng Đức có các nghĩa là rời khỏi, ra đi, biến mất, đệt mẹ mày, rời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geh weg

rời khỏi

(go away)

ra đi

(go away)

biến mất

đệt mẹ mày

rời

Xem thêm ví dụ

Geh weg von hier, und begib dich nach Judäa“, rieten sie ihm.
Họ khuyên ngài: “Hãy đi khỏi đây, và qua xứ Giu-đê”.
Er blieb jedoch treu und erwiderte: „Geh weg, Satan!
Nhưng ngài một mực giữ sự trung thành, ngài nói: “Hỡi quỉ Sa-tan, ngươi hãy lui ra!
Sie gehen weg.
Chúng đi rồi.
Geh weg von ihm!
Tránh xa chú ấy ra!
Geh weg, Holly.
Tránh ra chỗ khác, Holly.
Sie gehen weg?
Chú đi à?
Geh weg, du lenkst mich ab.
Đi chỗ khác đi, anh quấy rầy em.
" Geh weg! ", Rief Maria.
" Cút đi! " Mary khóc.
Jetzt geh weg von mir.
Bây giờ thì tránh xa tôi ra.
Geh weg von ihr.
Tránh xa bà ấy ra.
Du gehst weg?
Con sẽ đi?
Ich gehe weg zum Mittagessen.
tôi sẽ ra ngoài ăn trưa.
Geh weg.
Đi chỗ khác đi.
Dreh dich um und geh weg.
Quy lại rồi biến đi.
Sir " " Ich gehe weg - bis morgen früh durch die erste Zug.
" Sir? " " Tôi đang đi xa - buổi sáng vào ngày mai. đầu tiên đào tạo.
Oh Gott, geh weg!
Oh, chúa ơi, ra khỏi đây!
Geh weg, Damon.
Cút đi, Damon.
Geh weg und ich werde dich nicht töten.
Bước đi đi và tôi sẽ không giết cô.
Geh weg!
Tránh xa tôi ra!
Geh weg von mir!
Buông ra.
Miklos: Geh weg von mir.
Miklos: Tránh xa tôi ra.
Geh weg von ihm.
Hãy tránh xa anh ấy.
Geh weg von mir!
Tránh xa khỏi tôi!
Geh weg.
Tránh xa tôi ra!

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geh weg trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.