Gelände trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Gelände trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gelände trong Tiếng Đức.

Từ Gelände trong Tiếng Đức có các nghĩa là khu vực, miền, đất, lãnh thổ, vùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Gelände

khu vực

(area)

miền

(area)

đất

(ground)

lãnh thổ

(territory)

vùng

(territory)

Xem thêm ví dụ

Sektor 2: wüstenartiges Gelände.
Khu vực 2, địa hình sa mạc.
Laut Neudeck ist es für Palästinenser in diesem Gebiet (Zone C, die ca. 60 % des Westjordanlandes umfasst) in der Regel nicht möglich, eine Baugenehmigung zu erhalten, während sich die jüdischen Siedlungen rund um das betreffende Gelände weiter ausbreiteten.
Theo Neudeck thì dân Palestine trong khu vực này (vùng C, gồm khoảng 60% khu vực Bờ Tây) ít khi được giấy phép xây cất nhà ở, trong khi người Israel nhập cư thì nhà xây ngày càng nhiều.
Und neulich baten sie uns, die Sportplätze zu erweitern und einen Park auf dem Gelände zu bauen.
Và gần đây họ đã nhờ chúng tôi mở rộng các sân bóng và xây một công viên ở đó.
Er fand auf dem riesengroßen Gelände statt, wo Hitler seine militärischen Siege gefeiert hatte.
Hội nghị được tổ chức trong vận động trường lớn, nơi đây Hitler đã ăn mừng chiến thắng quân sự của ông ta.
Es ist ein freundliches Gelände, finde ich, das Unterschiede aufnimmt, Unterschiede reflektiert, und ich glaube, diese Vereinigung von Technik und Kunst im öffentlichen Raum ist ein Gebiet, auf dem die USA eine echte Führungsrolle übernehmen kann, und Chicago ist ein Beispiel dafür.
Và đó là một khu vực chào đón, tôi nghĩ, bao gồm sự đa dạng, Phản ánh tính đa dạng, và tôi nghĩ Cuộc hôn nhân của ông nghệ và nghệ thuật này trong khu vực công cộng, lĩnh vực mà Mỹ thực sự có thể nắm vai trò dẫn đầu, và Chicago là một ví dụ.
Das sind an die 200 Stufen, und das Geländer ist Schrott.
tay vịn thì rất trơn.
Ohne Genehmigung von General Olbricht darf niemand das Gelände betreten oder verlassen.
Nội bất xuất ngoại bất nhập nếu không lệnh của Tướng Olbricht.
Die Dementoren dürfen überhaupt nicht aufs Gelände.
Bọn Giám Ngục ko đc phép vào trường.
Warum stellen wir die eckigen Milchkartons auf das eckige Geländer?
Tại sao chúng ta xếp trùng khớp hộp sữa vuông với thanh hàng rào vuông?
Überwacht ihr zwei das Gelände.
Hai đứa sẽ lẻn vào khu phức hợp.
Ein Exemplar wurde auf dem Gelände der Basis der Royal Artillery in Woolwich aufgestellt, ein weiteres steht vor den Royal Armouries in Fort Nelson bei Portsmouth.
Khẩu Mallet dùng trong cuộc thử nghiệm hiện được Royal Artillery mượn và được đặt tại đường Repository, đối diện với một căn cứ quân sự tại Woolwich, trong khi khẩu còn lại (khẩu chưa được bắn) hiện được trưng bày tại bảo tàng Royal Armouries Pháo đài Nelson gần Portsmouth .
In hügeligem und bergigem Gelände bauten die römischen Ingenieure ihre Straßen möglichst auf halber Höhe der Hänge auf der Sonnenseite des Berges.
Ở những vùng đồi núi, khi có thể, người La Mã làm đường ở độ cao lưng chừng, dọc theo bên triền núi hứng ánh sáng mặt trời.
Meine Hintertreppe, wissen Sie, das Gelände gegenüber, Hinterhof.
Ở cổng sau nhà tôi, lô đất cắt qua đường, sân sau.
Das ist ein Platz für Militäroperationen in urbanem Gelände.
Đó là một Căn cứ Hoạt động Quân sự trong địa hình đô thị.
Und erstaunlicherweise ließ der geänderte Bebauungsplan für dieses Gelände den Bau eines Hotels zu.
Và điều lạ lùng là khu đó được phân vùng cho phép xây một khách sạn.
Man erklärte uns auch, dass das Gelände 1948 komplett aufgegeben wurde.
Chúng tôi cũng biết chỗ này hầu như bị bỏ hoang từ năm 1948.
Das Gelände absuchen!
Kiểm tra hàng rào!
Gelände unter Kontrolle.
Chúng ta đã nắm được quyền kiểm soát
Meine erste Aufgabe bestand darin, das Gelände sauber zu halten und Bereiche der Räumlichkeiten zu streichen, die sonst eigentlich niemand zu sehen bekam.
Việc làm đầu tiên của tôi là bảo trì sàn nhà và sơn những khu vực mà công chúng không thấy được.
Lakeview ging zu diesem Zeitpunkt eine Partnerschaft mit der Union Oil Company ein, die auf dem Gelände Lagertanks errichten wollte.
Khi công việc tiếp diễn, công ty này hợp tác với Union Oil, nơi muốn xây dựng các bồn chứa ở đó.
Baute ein Israelit ein neues Haus, musste er auf dem Flachdach — wo oft Gäste bewirtet wurden — rundherum ein Geländer anbringen.
Người Do Thái nào xây nhà mới phải làm lan can trên mái bằng, là nơi thường được dùng để tiếp đãi khách.
Schaffen Sie ihn vom Gelände.
Chỉ cần đưa ông ấy xuống đất thôi.
21 Und es begab sich: Moroni hatte keine Hoffnung, ihnen auf gleich günstigem Gelände zu begegnen, darum entschloß er sich für einen Plan, mit dem er die Lamaniten aus ihren Festungen herauslocken konnte.
21 Và chuyện rằng, Mô Rô Ni thấy không có hy vọng gì gặp được chúng trên một địa thế tốt, nên ông quyết định dùng mưu lược để nhử dân La Man ra khỏi đồn lũy của chúng.
Das Gelände ist uneben und hügelig, und gute Straßen waren damals rar.
Vào thời ấy có rất ít đường tốt, mà địa hình lại gồ ghề và có nhiều đồi.
Also brauchen wir jemanden wie Sie, mit Ihrem Können, Ihren einmaligen Fertigkeiten in unerforschtem Gelände, um unsere Expedition anzuführen.
Chúng tôi cần những người như anh, có kỹ năng, có chuyên môn về địa hình rừng già hoang vu đễ dẫn chúng tôi làm chuyện viễn chinh mặt đất này.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gelände trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.