geradeaus trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geradeaus trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geradeaus trong Tiếng Đức.
Từ geradeaus trong Tiếng Đức có nghĩa là thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geradeaus
thẳngadjective |
Xem thêm ví dụ
Verlasst die Unerfahrenen, und bleibt am Leben, und wandelt geradeaus auf dem Weg des Verständnisses‘ “ (Sprüche 9:1-6). Khá bỏ sự ngây-dại đi, thì sẽ được sống; hãy đi theo con đường thông-sáng”.—Châm-ngôn 9:1-6. |
Eggsy, geradeaus, dann rechts. Eggsy, đi thẳng rồi rẽ phải. |
Augen geradeaus, Lieutenant. Mắt ra trước, Trung Uý. |
Brenner, fahr geradeaus. Brenner đi thẳng. |
Geradeaus? Thẳng hả Mac? |
Immer nur geradeaus. Các anh cứ tiếp tục thẳng đường. |
Der Weise dagegen liebt Zurechtweisung, und glücklicherweise ‘verläßt er die Unerfahrenen und bleibt am Leben, indem er geradeaus auf dem Wege des Verständnisses wandelt’ (Sprüche 9:1, 6, 8, 13-18). Trái lại, người khôn yêu chuộng sự sửa phạt, và sẽ vui lòng “bỏ sự ngu-dại đi thì sẽ được sống”, “đi theo con đường thông-sáng” (Châm-ngôn 9:1, 6, 8, 13-18). |
Luftaufklärung sagt, in die Hawlwadig, dann geradeaus. Trạm giám sát yêu cầu chiếm Hawlwadig, đi thẳng đi. |
Halte deine Arme fest an deine Seiten, Kopf hoch, Augen offen und Blick geradeaus und stelle deine Frage laut, sodass jeder sie hören kann. Hai tay buông thẳng xuống hai bên, ngẩng lên, mắt mở to, nhìn thẳng về phía trước, và nói rõ ràng câu hỏi để mọi người cùng nghe. |
Es zeigt dieses Areal hier, diesen kleinen Klecks -- so groß wie eine Olive -- auf der Unterseite meines Gehirns und liegt ungefähr 2,5 cm geradeaus von da. Nó cho biết vùng đó nằm ngay đây, cái đốm nhỏ đó, nó cỡ bằng quả ôliu và nó nằm ở mặt đáy não của tôi cách gần 3cm thẳng từ đúng chỗ đó. |
Sie rollen sie geradeaus. Chúng lăn theo đường thẳng |
Schaut stur geradeaus, als wärt ihr über alles erhaben. Ngẩn cao đầu, mắt nhìn thẳng, xem như tất cả đang quỳ dưới chân cô |
Zwei geradeaus, einen nach links Đi thẳng và quẹo trái |
Fahren Sie geradeaus durch und versuchen Sie keine Dummheiten. Đi thẳng qua và cố gắng không có sự dại dột. |
Ab hier geradeaus, dann kommst du nach Hause. Đi qua đây là về đến rồi. |
Normalerweise bewegen sich Kobras und andere Landschlangen horizontal geradeaus vorwärts. Cử động bình thường của rắn hổ mang và những loài rắn khác sống trên cạn là chiều ngang, theo đường thẳng. |
In der Übersetzung von Byington heißt es unverblümt: „Torheit ist eine Wonne für einen Hirnlosen, aber ein Vernünftiger wird geradeaus gehen.“ Kinh-thánh Bản Diễn Ý nói thẳng rằng: “Thiếu phán đoán cho điên dại là sung sướng, nhưng người khôn lúc nào cũng chọn đường ngay”. |
Sicherheit und Erfolg stellen sich ein, wenn wir uns unbeirrbar auf das konzentrieren, was geradeaus vor uns in der Mitte liegt – der Aufstieg im Priestertum, die Tempelwürdigkeit und der Missionsdienst. Sự an toàn và thành công sẽ đạt được khi chúng ta duy trì sự tập trung vào các cơ hội quan trọng được tìm thấy bằng cách đánh trái bóng thẳng vào giữa—việc thăng tiến trong chức tư tế, xứng đáng đi đền thờ, và công việc phục vụ truyền giáo. |
Geradeaus. Đi thẳng. |
Die Federn, die ein Bogenschütze an den Pfeilen befestigt, tragen dazu bei, dass sie nach dem Abschuss geradeaus fliegen. Người bắn cung gắn chặt lông chim vào tên để chúng có thể bay thẳng sau khi được bắn. |
12 Ja, wir müssen mit dem himmlischen Wagen Jehovas Schritt halten, uns „stets geradeaus“ bewegen (Hesekiel 1:12). 12 Vâng, chúng ta phải đi cho kịp bước, đi “thẳng tới” cùng với cỗ xe thiên sứ trên trời của Đức Giê-hô-va (Ê-xê-chi-ên 1:12). |
Geradeaus. Thẳng phía trước. |
Das geht aus Sprüche 15:21 hervor, wo es heißt: „Torheit ist Freude für einen, dem es an Herz mangelt, aber der Mann von Unterscheidungsvermögen ist einer, der geradeaus geht.“ Điều này được ghi nơi Châm-ngôn 15:21: “Kẻ thiếu trí hiểu lấy sự điên-dại làm vui; song người khôn-sáng sửa đường mình ngay-thẳng rồi đi”. |
Fahrt einfach geradeaus. Cứ đi thẳng. |
100 km geradeaus. Năm mươi chín dặm đường thằn lằn bò. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geradeaus trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.