gerdek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gerdek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gerdek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ gerdek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lễ cưới, tân hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gerdek
lễ cưới(nuptial) |
tân hôn(nuptial) |
Xem thêm ví dụ
Kralımız, yeniden buluşmanızdan bu yana gerdek yatağında ona katılmadığınızdan söz etti. Nhà vua có nói rằng từ khi hai người đoàn tụ, thì người không còn chung chăn gối với bệ hạ nữa. |
Gerdek töreni olmazsa, lord ile leydinin evliliği tamamladığının kanıtı olmaz. Không có lễ động phòng, thì không có bằng chứng thực sự là hai người đó thực sự kết duyên cùng nhau. |
Gerdek gecende rahatsızlık vermek istemem. Tôi không muốn quấy rầy đêm tân hôn của anh đâu. |
8 Davud daha sonra Yehova’nın yarattığı başka bir harikadan söz ediyor: “Onlarda [görünür gökyüzünde] güneş için çadır kurdu; o güneş ki, gerdekten çıkan güvey gibidir, ve bir yiğit gibi yoluna seğirtmek için sevinir. 8 Kế đến Đa-vít miêu tả sự sáng tạo kỳ diệu khác của Đức Giê-hô-va: “Nơi chúng nó [bầu trời] Ngài đã đóng trại cho mặt trời; mặt trời khác nào người tân-lang ra khỏi phòng huê-chúc, vui-mừng chạy đua như người dõng-sĩ. |
Ayrıca gerdek gecesi tavsiyelerin için de teşekkürler. Và cảm ơn cả những lời khuyên cho đêm động phòng nữa. |
Sabahleyin güneş aniden ortaya çıkar ve “gerdekten çıkan güvey gibi” sevinçle parlar. Vào buổi sáng lại bừng lên, chiếu rạng rỡ như “người tân-lang ra khỏi phòng huê-chúc”. |
Artık gerdek odanıza gidebilirsiniz. Bây giờ, hai người, cả hai về phòng tân hôn hoa chúc đi. |
Hemen evlenin, sonra da gerdeğe girersiniz! Cưới ngay đi, sau đó động phòng! |
" Gerdek pozisyonu. " " Hôn nhân. " |
Gerdek gecesi grup seks yaptık. Vào đêm động phòng, Bọn tớ đã chơi kiểu pháo dàn. |
Bir Çinlinin gerdek gecesi gibi. Bing-bang, đơn giản thôi. |
Bana gerdeğin olup olmamasının önemli olmadığını söylendi. Em đã nói là nó rất quan trọng, về việc có hay không cái giường tân hôn. |
Gerdekten saatler önce kralın namusunu kaybetmesi kendisi için bir trajedi olur. Sẽ là 1 bi kịch khi 1 ông vua mất đi " trinh tiết " của mình vài giờ trước đêm tân hôn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gerdek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.