geschäftlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geschäftlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geschäftlich trong Tiếng Đức.

Từ geschäftlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là kinh doanh, thương mại, doanh nghiệp, buôn bán, công việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geschäftlich

kinh doanh

(business)

thương mại

(commercial)

doanh nghiệp

(business)

buôn bán

công việc

(business)

Xem thêm ví dụ

Wenn sich jemand für geschäftliche Zwecke Geld lieh, durfte der Kreditgeber Zinsen verlangen.
Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời.
Es ist geschäftlich, nicht zum Vergnügen.
Đấy là công việc, chứ không phải ý muốn.
Lassen Sie uns mit dem Geschäftlichen fortfahren.
Chúng ta sẽ tiến hành một phải vụ mới.
Wie würdest du Sprüche 22:7 auf geschäftliche Unternehmen anwenden?
Bạn có thể áp dụng Châm-ngôn 22:7 vào công việc kinh doanh như thế nào?
Mir hatte er gesagt, er fahre geschäftlich nach Chicago.
Nhưng anh ấy bảo mình là đi công tác ở Chicago.
Wir sollten im Königreichssaal nicht unseren eigenen geschäftlichen Interessen nachgehen und unsere Glaubensbrüder nicht ausnutzen, um finanziellen Gewinn zu machen.
Chúng ta không nên làm ăn cá nhân tại Phòng Nước Trời, và chúng ta cũng không nên lợi dụng anh em tín đồ đấng Christ.
Da ging es auch um Geschäftliches.
Họ bắn cha anh vì chuyện làm ăn, chứ không phải thù riêng đâu, Sonny.
Ist das geschäftlich?
Đây là cách anh làm ăn à?
Wir sind geschäftlich hier, nicht um zu trinken.
không phải uống rượu
Geschäftlicher Wettbewerb mit anderen Personen oder mit ähnlichen Branchen könnte zum Beispiel zu seinem Beruf gehören.
Chẳng hạn, việc làm ngoài đời của một tín đồ có thể đòi hỏi người ấy phải cạnh tranh với những cá nhân hay công ty sản xuất cùng mặt hàng, hoặc cung ứng cùng dịch vụ.
Manche Sportler stellen Agenten ein, die sich um ihre geschäftlichen Angelegenheiten kümmern.
Các vận động viên mướn những người đại diện để điều hành các công việc kinh doanh của họ.
In Unserem Königreichsdienst für Juni 1977 hieß es im Fragekasten: „Es ist . . . am besten, die theokratische Gemeinschaft im Königreichssaal, in den Versammlungsbuchstudien und auf Kongressen des Volkes Jehovas nicht zum geschäftlichen Vorteil auszunutzen, indem man zum Kauf gewisser Waren anregt oder bestimmte Dienstleistungen anbietet.
Mục Giải đáp Thắc mắc đăng trong tờ Công việc Nước Trời tháng 6 năm 1977 (Anh-ngữ) nói: “Tốt nhất là không nên lợi dụng những sự kết hợp thần quyền để khởi sự hay để quảng cáo việc buôn bán hàng hóa hay dịch vụ có tính cách thương mại trong Phòng Nước Trời, tại các nhóm học sách và tại các hội nghị của dân sự Đức Giê-hô-va.
Privat oder geschäftlich?
Công việc hay vui vẻ đây?
Nehmen wir Folgendes an: Jemand möchte sich von dir Geld für seine geschäftlichen Pläne borgen und verspricht dir dafür eine hohe Gewinnspanne.
Hãy xem một trường hợp có thể xảy ra sau đây: Một người tìm cách mượn tiền để làm ăn và hứa trả lãi cao nếu bạn cho người ấy mượn.
Manchmal bewahren wir bestimmte Informationen über einen längeren Zeitraum auf, um gewisse geschäftliche oder gesetzliche Anforderungen zu erfüllen.
Đôi khi, chúng tôi giữ lại một số thông tin nhất định trong một thời gian kéo dài để đáp ứng nhu cầu kinh doanh cụ thể hoặc tuân thủ yêu cầu pháp lý.
Deshalb müssen wir Unterscheidungsvermögen anwenden, wenn bei geschäftlichen Unternehmungen, an denen Glaubensbrüder beteiligt sind, finanzielle Einbußen entstehen.
Vậy chúng ta hãy dùng sự suy xét khôn ngoan khi bị mất vốn trong các việc hùn hạp làm ăn dính líu đến anh em cùng đạo.
Anders als die gemeinnützige Foundation ist die Mozilla Corporation ein steuerpflichtiges Unternehmen, welches deshalb viel größere Freiheiten in geschäftlichen Angelegenheiten hat.
Không giống với quỹ Mozilla, tập đoàn Mozilla là một đối tượng có đóng thuế, cho phép nó có nhiều quyền hạn hơn trong các hoạt động kinh doanh và tạo doanh thu.
Die Fragen der Show, die meist Unternehmertum, Familie und geschäftliche Themen betreffen, werden vorab vom Produktionsteam gescreent, werden aber vor der Show nicht von Vaynerchuk angesehen.
Các câu hỏi trong chương trình, phổ biến nhất là các chủ đề về kỹ năng doanh nghiệp, gia đình và kinh doanh, được nhóm sản xuất sàng lọc trước nhưng Vaynerchuk không được biết các câu hỏi này cho đến mỗi buổi ghi hình.
Aber beim Mittagessen erhielt er einen Anruf: Er werde wegen einer dringenden geschäftlichen Angelegenheit in der Stadt gebraucht.
Nhưng vào bữa trưa, thì có một cú điện thoại; một công việc khẩn cấp cần sự chú ý của ông ở khu buôn bán kinh doanh.
Welcher schriftgemäße Rat wird in bezug auf geschäftliche Unternehmungen gegeben?
Kinh-thánh còn cho ta những lời khuyên nào khác về các hoạt động thương mại?
Warum halten Jehovas Zeugen es für so wichtig, bei geschäftlichen Vereinbarungen einen Vertrag schriftlich aufzusetzen, wenn sie doch ehrlich sind und einander vertrauen?
Nhân-chứng Giê-hô-va cố hết sức để ăn ở lương thiện và tin cậy lẫn nhau; vậy, tại sao họ cảm thấy là ký hợp đồng khi giao dịch làm ăn giữa hai người là điều quan trọng?
Außerdem haben viele Leute viel lieber mit jemandem geschäftlich zu tun, von dem sie wissen, daß er sie nicht betrügt.
Hơn nữa, nhiều người thích làm ăn buôn bán với người không gian dối.
Wozu sollten wir entschlossen sein, wenn es um geschäftliche Angelegenheiten und die Versammlung geht?
Chúng ta nên quyết tâm làm gì về công việc làm ăn và hội thánh?
„Gescheiterte geschäftliche Unternehmungen unter Christen haben zu Enttäuschung und selbst zum Verlust des Geistiggesinntseins auf seiten derer geführt, die sich Hals über Kopf auf riskante Geldgeschäfte eingelassen haben“, sagte der Redner.
Diễn giả nêu ra: “Những việc kinh doanh thất bại trong vòng tín đồ đấng Christ đã đưa đến thất vọng và ngay cả làm cho một số người mất tinh thần thiêng liêng vì hấp tấp lao đầu vào các mánh khóe làm tiền mạo hiểm”.
Er hat einfach geschäftlich zu kämpfen.
Anh ấy chỉ đang gặp vài khó khăn trong chuyện làm ăn

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geschäftlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.