Geschäftsmodell trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Geschäftsmodell trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Geschäftsmodell trong Tiếng Đức.

Từ Geschäftsmodell trong Tiếng Đức có nghĩa là Mô hình kinh doanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Geschäftsmodell

Mô hình kinh doanh

Xem thêm ví dụ

Wohin schauen Sie, um die nächste Veränderung in Ihrem Geschäftsmodell oder Ihrem Leben vorauszusehen?
Bạn đang nhìn vào đâu để lường trước sự thay đổi tiếp theo cho kiểu công ty hay chính cuộc đời bạn?
Nicht nur, um die Strukturen aufzubauen, die Geschäftsmodelle, die uns erlauben, die Menschen mit geringem Einkommen dauerhaft zu erreichen, sondern, um diese Unternehmen mit anderen Märkten, mit Regierungen, mit Konzernen in Kontakt zu bringen -- wirklichen Partnerschaften, wenn wir sie groß werden lassen wollen.
Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển.
Der Haken an diesem Geschäftsmodell ist, dass 95% der Weltbevölkerung keine 500 Dollar haben.
Vấn đề với hình mẫu kinh tế này là 95 phần trăm dân số thế giới không có 500 đô la Mỹ.
Standard-Geschäftsmodell: Vision, Mission, Werte, Prozesse.
Hình mẫu kinh doanh chuẩn mực là gì: tầm nhìn, nhiệm vụ, giá trị, phương thức.
Was mich am meisten an Duolingo begeistert ist, dass ich glaube dass es eine faires Geschäftsmodell für Sprachunterricht anbietet.
Và điều mà tôi hứng thú nhất về Duolingo là tôi nghĩ điều này cung cấp một hình mẫu kinh tế công bằng cho giáo dục ngoại ngữ.
Und die einzige Veränderung, die Sie im letzten Jahr in Ihrem Geschäftsmodell vornahmen, war ich.
Và khác biệt duy nhất anh tạo ra trong... trong mô hình kinh doanh của anh so với năm trước, là tôi.
Ihr Geschäftsmodell und Vertriebsablauf unterscheiden sich wahrscheinlich von unserem Beispiel.
Mô hình doanh nghiệp và quy trình bán hàng có thể khác với mẫu chúng tôi đã nêu ra tại đây.
Wenn Sie die Effektivität Ihrer Channels ermitteln, sollten Sie Zuordnungsmodelle verwenden, die Ihren Werbezielen und Geschäftsmodellen entsprechen.
Khi đánh giá hiệu quả của các kênh, hãy sử dụng mô hình phân bổ phản ánh mục tiêu quảng cáo và mô hình kinh doanh của bạn.
Das übliche Geschäftsmodell im Westen ist "mehr für mehr".
Thế nên, mô hình kinh doanh của phương Tây là "làm thêm để được thêm".
Ich denke, dass wir uns wirklich glücklich schätzen können, so eine Art von Geschäftsmodell zu haben, weil jeder in der ganzen Welt Zugang zu unserer Suchmaschine hat, und ich denke, das ist ein riesengrosser Vorteil.
Và tôi nghĩ chúng tôi thật may mắn khi có mô hình kinh doanh như thế vì ai ai cũng truy cập được vào dịch vụ tìm kiếm của chúng tôi, và thiết nghĩ đó là một lợi ích cực kỳ to lớn.
Währenddessen, als das alles geschieht, Mitte der 50er, wird das Geschäftsmodell des traditionellen Rundfunks und Films komplett durcheinandergebracht.
Trong khi đó, trước giữa thập niên 50, mô hình kinh doanh phát thanh và rạp chiếu phim truyền thống đã hoàn toàn sụp đổ.
Ihr Geschäftsmodell war es, Frauen zu sagen, sie seien als Single nicht in Ordnung.
Cô đã dành cả sự nghiệp của cô để nói với phụ nữ họ bị đổ vỡ.
Und dann ist da die Frage der Geschäftsmodelle, also wie man sie effizient vermarktet und an die Leute bringt.
Rồi đến vấn đề thương mại về việc làm thế nào để quảng bá một cách hiệu quả và đưa nó đến tay mọi người.
Was ist das für ein Geschäftsmodell?
Vậy đấy là cái phương pháp giảng dạy gì thế?
Unzulässige Geschäftsmodelle:
Mô hình doanh nghiệp không đủ điều kiện:
Und stellen Sie sich ein landesweites Geschäftsmodell vor, dass lokale Jobs und intelligente Infrastruktur kreiert, um die Stabilität der örtlichen Wirtschaft zu verbessern.
Và tưởng tượng một mô hình kinh doanh quốc gia mà tạo ra công ăn việc làm cho địa phương và cơ sở hạ tầng thông minh để cải thiện nền kinh tế địa phương phát triển ổn định.
Darunter ist angegeben, wann – abhängig vom Geschäftsmodell und dem in der Anzeige beworbenen Inhalt – sie jeweils gelten.
Bên dưới phần tóm tắt này, bạn có thể kiểm tra trường hợp áp dụng của từng yêu cầu, tùy thuộc vào mô hình kinh doanh và nội dung quảng cáo của bạn.
Dort gab es eine technologische Veränderung und anstatt mit einem innovativen Geschäftsmodell darauf zu reagieren, suchten sie Hilfe beim Gesetz. Die Industrie, die uns Elvis und die Beatles brachte, verklagt jetzt Kinder und ist einsturzgefährdet.
Ý tôi là, họ đã chọn - họ tạo ra một sự xâu xé công nghệ và thay vì tạo ra sự đổi mới mô hình kinh doanh để thích ứng với điều đó, họ đã chọn và tìm một giải pháp mang tính pháp lý và ngành công nghiệp mang đến cho bạn Elvis và nhóm the Beatles bây giờ lại đang kiện trẻ em và đang có nguy cơ sụp đổ.
Wählen Sie die Videointegrationsoption aus, die für Ihr Geschäftsmodell am besten geeignet ist.
Bạn có thể chọn tùy chọn tích hợp video phù hợp nhất với mô hình kinh doanh của bạn.
Ich habe mir ein Bild von besseren Geschäftsmodellen gemacht.
Tôi hình dung ra cách kinh doanh mới và tốt hơn.
Die Bäckerei wurde vollständig zerstört, aber die Lektion, die ich gelernt habe, ist, dass Verantwortungsübernahme Trumpf ist - man muss die Dinge mit den Leuten vor Ort gemeinsam aufbauen, unter der Verwendung von Geschäftsmodellen, in denen es - wie Steven Levitt sagen würde - auf Leistungsanreize ankommt.
Tiệm bánh đã bị phá bỏ hoàn toàn, nhưng tôi học được rằng ta phải có trách nhiệm -- phải xây dựng cùng người khác từ nền tảng ban đầu, áp dụng những hình mẫu kinh doanh ở nơi mà, như Steven Levitt sẽ nói, sự thúc đẩy mới quan trọng.
2009 veröffentlichte Anderson das Buch Free, das die steigende Popularität dieses Geschäftsmodells beschreibt.
Năm 2009, Chris Anderson đã xuất bản cuốn sách Free, trong đó kiểm tra mức độ phổ biến của mô hình kinh doanh này.
Ein Geschäftsmodell, bei dem das Geld, das man einnimmt um das Auto zu fahren, die Minuten, die Meilen wenn Sie so wollen, die Sie alle kennen, den Preis eines Autos subventionieren, genauso wie bei Mobiltelefonen.
Phương thức kinh doanh trong đó tiền thực sự sẽ chảy về, để lái xe -- bao lâu, bao xa nếu bạn muốn, chúng ta quen với việc -- trợ giá xe, giống như điện thoại.
Dieses Geschäftsmodell umfasst Sie alle.
Bây giờ mô hình kinh doanh sẽ bao gồm tất cả các bạn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Geschäftsmodell trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.