Geschenk Gottes trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Geschenk Gottes trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Geschenk Gottes trong Tiếng Đức.

Từ Geschenk Gottes trong Tiếng Đức có các nghĩa là khước, hạnh phúc, phúc lành, kinh, kinh Tạ ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Geschenk Gottes

khước

(blessing)

hạnh phúc

(blessing)

phúc lành

(blessing)

kinh

(blessing)

kinh Tạ ơn

(blessing)

Xem thêm ví dụ

Euer Körper ist das Werkzeug eures Geistes und ein Geschenk Gottes, mit dem ihr eure Entscheidungsfreiheit ausübt.
Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình.
Das Buch Mormon ist eines der unbezahlbaren Geschenke Gottes an uns.
Sách Mặc Môn là một trong những ân tứ vô giá của Thượng Đế cho chúng ta.
Wie wir mit diesen Rohstoffen umgehen, verrät, ob uns bewusst ist, dass diese ein Geschenk Gottes sind.
Cách chúng ta dùng các nguồn tài nguyên này cho thấy chúng ta có nhận biết đó là những món quà đến từ Đức Chúa Trời hay không.
Die Umkehr ist ein Geschenk Gottes und wir sollten mit einem Lächeln über sie sprechen.
Sự hối cải là một ân tứ thiêng liêng và cần phải tươi cười khi nói về ân tứ đó.
Sie sind Geschenke Gottes, bevor sie dem König gehören.
Những thứ đó là quà tặng của Chúa trước khi là sở hữu của nhà vua.
Musik: Ein Geschenk Gottes
Âm nhạc—Quà tặng cho tâm hồn
DIE Willensfreiheit ist ein Geschenk Gottes.
TỰ DO ý chí là sự ban cho của Đức Chúa Trời.
Sehen wir uns einmal einiges an, was uns dieses größte Geschenk Gottes heute und in der Zukunft bringt.
Chúng ta hãy xem xét một số lợi ích hiện tại và tương lai nhờ món quà cao quý nhất này của Đức Chúa Trời.
Wir wissen aber, dass der Körper ein kostbares Geschenk Gottes an jeden Einzelnen von uns ist.
Nhưng chúng ta biết rằng thể xác quý báu của chúng ta là một ân tứ từ Thượng Đế ban cho mỗi người chúng ta.
Umkehr – ein Geschenk Gottes
Ân Tứ Thiêng Liêng về Sự Hối Cải
Man sollte einen guten Tag als Geschenk Gottes betrachten.
Người ấy nên xem một ngày tốt lành là một món quà từ Đức Chúa Trời.
Auch unser sterblicher Körper ist ein Geschenk Gottes und ein wesentlicher Bestandteil des Plans des himmlischen Vaters.
Ngay cả thể xác hữu diệt của chúng ta cũng là một phần thiết yếu của kế hoạch của Cha Thiên Thượng và là một ân tứ thiêng liêng.
Das Manna war zwar ein Geschenk Gottes, doch ewiges Leben brachte es niemandem.
Dù ma-na là món quà đến từ Đức Chúa Trời, nhưng nó không mang lại sự sống vĩnh cửu.
Ich wusste jedoch genau, dass jeglicher Erfolg in Beruf oder Familie bis dahin ein Geschenk Gottes gewesen war.
Nhưng tôi đã được phước để biết rằng bất cứ thành công nào tôi đã có trong sự nghiệp và cuộc sống gia đình của tôi vào thời điểm đó chính là một món quà từ Thượng Đế.
Warum kann man sagen, dass die Bibel ein großartiges Geschenk Gottes ist?
Điều gì cho thấy Kinh Thánh là một món quà thích thú đến từ Đức Chúa Trời?
Der heilige Geist — ein Geschenk Gottes
Thần khí—Món quà từ Đức Chúa Trời
Die Umkehr – dieses Geschenk Gottes – ist der Schlüssel zum Glück in diesem und im nächsten Leben.
Ân tứ thiêng liêng về sự hối cải là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc trong cuộc sống này và cuộc sống mai sau.
Aber wenn Sie es brauchen, ist es ein Geschenk Gottes.
Nhưng khi tôi cần nó, thì nó giống như món quà ông trời ban cho tôi.
Umkehr – ein Geschenk Gottes
Ân tứ thiêng liêng về sự hối cải
Auch dass man altert, ist ein Geschenk Gottes, ebenso der Tod.
Tiến trình lão hóa cũng là một ân tứ từ Thượng Đế, và cái chết cũng vậy.
Bedanken wir uns für dieses Geschenk Gottes, indem wir uns auch weiterhin damit befassen.
Hãy chứng tỏ bạn biết ơn món quà này của Đức Chúa Trời bằng cách tiếp tục xem xét kỹ nội dung của Kinh Thánh.
Leider hat der Mensch dieses kostbare Geschenk Gottes bis an den Rand des Ruins gebracht.
Đáng buồn thay, con người đã lạm dụng trái đất đến mức hủy hoại món quà tuyệt vời này của Đức Chúa Trời.
Für den Psalmisten war das Gesetz ein Geschenk Gottes.
Đối với người viết Thi-thiên, luật pháp là một món quà đến từ Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Geschenk Gottes trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.