Geschlecht trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Geschlecht trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Geschlecht trong Tiếng Đức.
Từ Geschlecht trong Tiếng Đức có các nghĩa là giới tính, giống, chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Geschlecht
giới tínhnoun Geschlecht kann also in vielen verschiedenen Varianten auftreten. Như vậy giới tính có rất nhiều biến thể. |
giốngnoun die Stellung indirekter und direkter Objekte, Geschlecht, usw. thay thế gián tiếp, tân ngữ trực tiếp, giống ... |
chiverb noun (Die in vielen Sprachen verwendete, willkürliche Klassifikation eines Wortes, von der die Kongruenz der Satzteile abhängt.) |
Xem thêm ví dụ
Im Feminismus geht es darum Klischees über Geschlecht aufzulösen, deshalb ist am Feminismus nichts weiblich. Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” |
Wie Rasse und Geschlecht, ist auch Alter ein Kriterium der Vielfalt. Cũng như chủng tộc và giới tính, tuổi tác cũng là tiêu chí của đa dạng. |
Wir tun uns wegen aller möglichen Dingen zusammen Musikvorlieben, Rasse, Geschlecht, unserem Wohnblock. Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên. |
Findet heraus, wie es über heikle Situationen denkt, die in der Schule oder sogar in der Versammlung mit dem anderen Geschlecht entstehen. Hỏi han xem con cảm thấy thế nào về những áp lực mình gặp ở trường hay thậm chí trong hội thánh. |
* Jemand anders sagt, sein Glaube sei zerbrochen, weil Gott zulässt, dass einzelne Menschen oder ein ganzes Geschlecht leiden müssen, und er schließt daraus: „Wenn es einen liebevollen Gott gäbe, würde er das verhindern.“ * Một người khác nói rằng đức tin của mình đã bị hủy diệt bởi nỗi đau khổ mà Thượng Đế để cho một người hoặc một chủng tộc phải chịu, khi kết luận rằng: “Nếu có một Đấng Thượng Đế yêu thương chúng ta thì Ngài sẽ không để cho điều này xảy ra.” |
Ich hege große Liebe und Bewunderung für die treuen und gehorsamen Mitglieder dieser Kirche aus jeder Nation, jedem Geschlecht, jeder Sprache und jedem Volk. Lòng tôi tràn ngập tình yêu thương và thán phục đối với các tín hữu trung thành và biết vâng lời của Giáo Hội này từ mọi quốc gia, sắc tộc, sắc ngữ, và dân tộc. |
Ich erfuhr, dass sie nicht aufgrund ihres Geschlechts missbraucht werden durfte. Tôi biết rằng bà không cần phải bị ngược đãi chỉ vì bà là phụ nữ. |
Wir wissen jetzt, dass Geschlecht kompliziert genug ist, dass wir zugeben müssen, dass die Natur für uns keine Linie zwischen männlich und weiblich zieht, oder zwischen männlich und intersexuell und weiblich und intersexuell; tastächlich sind wir es, die diese Trennlinie als natürlich vorgeben. Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên. |
Unter Hassreden verstehen wir Inhalte, die zu Hass oder Gewalt gegen bestimmte Gruppen aufgrund deren Hautfarbe, ethnischer Herkunft, Religion, Behinderung, Geschlecht, Alter, Veteranenstatus oder sexueller Orientierung/geschlechtlicher Identität aufrufen. Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới. |
Petrus 2:5). Vor der Flut, so die Sage, hätten auf der Erde Gewalttäter gelebt, das sogenannte eherne Geschlecht. Theo truyện cổ tích này thì trước trận nước lụt có nhiều người hung bạo được gọi là những người hoàng đồng sống trên đất. |
Nur eines unterscheidet die Namen, die Sie erkannt haben, von den anderen: ihr Geschlecht. Điểm khác biệt giữa những cái tên bạn biết và không biết là giới tính. |
Man kann also recht einfach feststellen, was für ein Geschlecht der Hai hat. Vì vậy bạn có thể dễ dàng đoán biết được giới tính của chúng. |
Es entstehen auch spezielle Bedürfnisse, bei denen es um Probleme der Jugendlichen in der Schule geht, um Freundschaften mit jemand vom anderen Geschlecht, außerschulische Aktivitäten und dergleichen. Đôi khi có những mối quan tâm đặc biệt, chẳng hạn như vấn đề người trẻ gặp ở trường, việc hẹn hò, những sinh hoạt ngoại khóa, v.v... |
Die Wirtschaftlichkeit davon ist, mit den Bundesregierungen zu beginnen, um dann später auf andere zuzugehen - ob das nun eine Finanzierung von Kind zu Kind ist, bei der ein Kind in diesem Land einen für ein Kind in einem Entwicklungsland kauft - vielleicht des gleichen Geschlechts, vielleicht im gleichen Alter. Việc kinh doanh sẽ bắt đầu với các chính quyền trung ương, rồi sau đó, lần lượt hướng tới các hình thức khác -- có thể là một quĩ trẻ em - giúp - trẻ em, để một trẻ em ở nước ta mua máy tính cho một trẻ em ở các nước đang phát triển, có thể là cùng giới tính, hay cùng tuổi. |
Wir wissen, dass das Geschlecht ein wesentliches Merkmal sowohl unserer irdischen als auch unserer ewigen Identität und Bestimmung ist. Chúng ta biết rằng phái tính là một đặc tính thiết yếu của nguồn gốc lẫn mục đích hữu diệt và vĩnh cửu của chúng ta. |
Wie kommen die Tiere mit diesen gegensätzlichen Bedürfnissen der Geschlechter zurecht? Vậy động vật giải quyết thế nào trước những nhu cầu khác nhau giữa các giới tính? |
Die roten Linien gehören zu mir, und die blauen zur Kontrollperson gleichen Geschlechts und Alters. Đường màu đỏ là của tôi, và đường màu xanh là người đối chứng cùng giới thính và tuổi. |
Beispielsweise wäre es wohl kaum angebracht, mit einer befreundeten Person vom anderen Geschlecht über Eheprobleme zu reden oder — im Fall eines Kollegen/einer Kollegin — nach der Arbeit etwas trinken zu gehen. Chẳng hạn, thật không thích hợp khi nói với bạn khác phái về những khó khăn trong hôn nhân, hoặc đi uống nước với đồng nghiệp khác phái. |
Alle gesalbten Christen beiderlei Geschlechts kamen dem Auftrag nach, Jünger zu machen (Apostelgeschichte 2:17, 18). Tất cả tín đồ xức dầu, cả nam lẫn nữ, đều thi hành sứ mạng đào tạo môn đồ. |
Ein Individuum kann nicht tatsächlich das Geschlecht seiner Kinder auswählen. Một cá thể không thể chọn lọc theo nghĩa đen giới tính của con cái. |
Wir fanden heraus, dass ungeachtet des Geschlechts, des Landes oder der Religion bei den Zweijährigen 30 Prozent lügen und 70 Prozent ihr Schummeln zugeben. Chúng tôi nhận thấy rằng dù cho bất kỳ giới tính, quốc gia, tôn giáo nào, trong số trẻ em hai tuổi, 30 phần trăm nói dối, 70 phần trăm sẽ thú thật về sự gian lận của chúng. |
Bednar vom Kollegium der Zwölf Apostel: „[Das Geschlecht] bestimmt in hohem Maße, wer wir sind, warum wir hier auf der Erde sind und was wir tun und werden sollen. Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ: “[Phái tính] phần lớn định rõ chúng ta là ai, tại sao chúng ta hiện diện trên thế gian, và chúng ta phải làm điều gì và trở thành con người như thế nào. |
103 Und noch eine Posaune wird ertönen, und das ist die fünfte Posaune, und das ist der fünfte Engel, der das aimmerwährende Evangelium überbringt—während er mitten durch den Himmel fliegt, zu allen Nationen, Geschlechtern, Sprachen und Völkern, 103 Và một tiếng kèn đồng khác sẽ thổi vang lên, đó là tiếng kèn đồng thứ năm, đây là vị thiên sứ thứ năm—trong khi bay giữa trời, ông ủy thác aphúc âm vĩnh viễn cho mọi quốc gia, sắc tộc, sắc ngữ và dân tộc; |
Dabei ist eine Segmentierung nach Ereignis (z. B. session_start oder level_up) und nach Nutzereigenschaft (z. B. Alter, Geschlecht, Sprache) möglich. Wenn Sie Ereignisse, Parameter und Eigenschaften kombinieren, können Sie praktisch jede beliebige Untergruppe von Nutzern einbeziehen. Bạn có thể phân đoạn theo sự kiện (ví dụ: session_start hoặc level_up) và theo thuộc tính người dùng (ví dụ: Độ tuổi, Giới tính, Ngôn ngữ) cũng như kết hợp sự kiện, thông số và thuộc tính để bao gồm bất kỳ nhóm nhỏ người dùng nào trên thực tế. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Geschlecht trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.