Geschwindigkeit trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Geschwindigkeit trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Geschwindigkeit trong Tiếng Đức.

Từ Geschwindigkeit trong Tiếng Đức có các nghĩa là vận tốc, tốc độ, 速度. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Geschwindigkeit

vận tốc

noun (vektorielle physikalische Größe)

Denn ich muss immer an die hohe Geschwindigkeit denken
Vì tôi nghĩ là nếu anh bay với vận tốc lớn như vậy

tốc độ

noun (skalare physikalische Größe)

Ich habe immer noch nicht meine Geschwindigkeit zurück.
Tôi vẫn chưa lấy lại được tốc độ.

速度

noun

Xem thêm ví dụ

Dadurch ist er nicht nur vor extremer Kälte geschützt, sondern er kann auch seine Geschwindigkeit verdoppeln oder verdreifachen.
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.
So verbessern Sie die Geschwindigkeit Ihres Geräts und schaffen Platz für Dateien, die Ihnen wichtig sind.
Nhờ đó, bạn có thể cải thiện tốc độ của thiết bị và tạo dung lượng trống cho các tệp quan trọng đối với bạn.
Weiter, im luftleeren Raum, kann ich mit beliebiger Geschwindigkeit fliegen.
Tiếp đó, trong khoảng chân không, tôi có thể bay với bất cứ vận tốc nào.
In den letzten Jahren hat sich die Zahl der gefährdeten Arten erhöht, und auch die Geschwindigkeit, mit der sie aussterben, hat alarmierend zugenommen.
Trong vài năm qua, số loài vật đứng trước nguy cơ tuyệt chủng lại thêm lên và mức độ giảm xuống của chúng làm người ta lo ngại.
Der Starfighter war das erste Flugzeug, das gleichzeitig die Rekorde für Geschwindigkeit, Höhe und Steigrate hielt.
Chiếc Starfighter là máy bay đầu tiên đã giữ đồng thời kỷ lục thế giới chính thức về vận tốc, cao độ và tốc độ lên cao.
Auf jeden Fall möchten wir, daß dem Studierenden ein klares Verständnis vermittelt wird, und das darf nicht der Geschwindigkeit geopfert werden.
Chúng ta không chỉ quan tâm đến việc học cho nhanh mà quên đi việc giúp người học hiểu rõ lẽ thật.
Selbst wenn es Ihnen gelingt, Geschwindigkeit und Reaktionszeiten Ihrer Website zu verbessern, können dennoch Probleme aufgrund von langsamen Internetverbindungen und Übertragungsgeschwindigkeiten in Netzwerken auftreten.
Cuối cùng, hãy lưu ý rằng bạn có thể cải thiện tốc độ và phản hồi của trang web của riêng bạn, nhưng đôi lúc bạn có thể gặp phải các vấn đề về kết nối internet chậm của người dùng và các mạng di động chậm.
Deshalb ist es ein kluger Rat, die Geschwindigkeit ein wenig zu drosseln, den Kurs beizubehalten und sich auf das Wesentliche zu konzentrieren, wenn widrige Bedingungen herrschen.
Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi.
In der allgemeinen Relativitätstheorie hängt der Gang von Uhren nicht nur von ihrer relativen Geschwindigkeit ab, sondern auch von ihrem Ort im Gravitationsfeld.
Phương trình trường Einstein như sau: Trong thuyết tương đối rộng, tốc độ hoạt động của đồng hồ không chỉ phụ thuộc vào vận tốc tương đối của chúng, mà còn phụ thuộc vào vị trí của nó trong trường hấp dẫn cũng như độ mạnh yếu của trường.
Maximale Geschwindigkeit
Tốc độ tối & đa
Und der transportierte 56 Leute mit der Geschwindigkeit eines Buicks in einer Höhe, in der man Hunde bellen hören konnte, und es kostete das Doppelte eines erste Klasse Tickets in die Normandie.
Nó chở 56 người với vận tốc chiếc Buick, trên độ cao có thể nghe tiếng chó sủa, và tốn gấp đôi giá một khoang hạng nhất trên chiếc Normandie để vận hành.
Nach Pauli und Miller waren jedoch sowohl Ignatowski als auch Frank/Rothe nicht in der Lage, in den erhaltenen Transformationen die invariante Geschwindigkeit mit der Lichtgeschwindigkeit zu identifizieren, da beispielsweise Ignatowski auf die Elektrodynamik zurückgreifen musste, um die Lichtgeschwindigkeit zu erhalten.
Tuy nhiên, theo Pauli và Miller những mô hình này chưa đầy đủ để nhận ra bất biến vận tốc trong các phép biến đổi của họ với vận tốc ánh sáng - ví dụ, Ignatowski đã cố gắng để thiết lập lại điện động lực học trong đó có bao gồm vận tốc ánh sáng.
Ballistik ist die Wissenschaft... das Recht Pistole, die richtige Kaliber, das Recht Projektil. Sie ein kleines Stück aus Stahl geformt wie ein Kegel und erschießt ihn durch ein Stahlrohr mit hoher Geschwindigkeit und mit hoher Präzision und wiederholen alles immer und immer wieder
Đạn đạo là khoa học... súng, đúng tầm cỡ, đạn phải. bạn sẽ có được một mảnh nhỏ của thép định hình giống như một hình nón và bắn anh ta thông qua một ống thép với tốc độ cao và với độ chính xác cao và lặp lại tất cả mọi thứ hơn và hơn nữa
Ich verlor meine Geschwindigkeit.
Tôi đã bị mất tốc độ
Mitunter erscheinen sie faul und lethargisch, doch sie sind in der Lage, sich mit erstaunlicher Geschwindigkeit fortzubewegen.
Có lúc chúng có vẻ lười biếng và uể oải, nhưng chúng có khả năng chạy nhanh khiến ta kinh ngạc.
„Beladene Kamele bewegen sich mit einer durchschnittlichen Geschwindigkeit von etwa 4 km/h“, ist in dem Buch The Living World of Animals (Die lebende Tierwelt) zu lesen.
Sách «Thế giới Linh hoạt của loài thú» (The Living World of Animals) ghi nhận: “Vận tốc trung bình của lạc đà chở nặng là khoảng 4 cây số giờ (2 dặm rưỡi)”.
Tasty 1-1, überprüfen Sie Geschwindigkeit,
Tasty 1-1, kiểm tra tốc độ gió.
Tatsächlich entwickelt sich der Neocortex im menschlichen Hirn mit enormer Geschwindigkeit.
Và thực chất, vùng vỏ não mới trong bộ não con người đang tiến hóa với một tốc độ rất lớn.
Als Nächstes hört man die Stimme sagen: „Was wir anschaulich machen können, ist die Geschwindigkeit.
Tiếng nói tiếp tục: “Chúng tôi có thể cho quý vị thấy tốc độ của rô-bốt này.
Die Eigenbewegung von WISE 0855−0714 am Himmel wurde im Lauf der Zeit ebenfalls direkt beobachtet, was zu seiner Entdeckung beigetragen hat, da es bei den Beobachtungen herausstach, doch die Eigenbewegung selbst ist eine Kombination aus seiner Geschwindigkeit in der galaktischen Nachbarschaft relativ zum Sonnensystem und seiner Nähe dazu.
WISE 0855−0714 chuyển động trên bầu trời cũng được quan sát trực tiếp theo thời gian, khiến nó nổi bật trong các quan sát, nhưng chuyển động thích hợp chính nó là sự kết hợp tốc độ của nó trong khu vực thiên hà so với Hệ mặt trời cũng như sự gần gũi với hệ mặt trời.
BC: Wir trennen bei einer Geschwindigkeit von 125 Meilen pro Stunde und einer Höhe von etwa einem Kilometer über der Marsoberfläche ab.
BC: từ tàu vũ trụ di chuyển vớii vận tốc 125 dặm một giờ (201 km/h). cách bề mặt của sao Hỏa khoảng 1km, tức là 3.200 feet.
Hier können Sie Angaben zum Leistungsvermögen der Verbindung machen. Geben Sie dabei die Geschwindigkeit der langsamsten Verknüpfung an. Beachten Sie bitte, dass es nichts nützt, wenn Sie zwar eine schnelle Verbindung ins Internet haben, der Fremdrechner aber nur per Modem angeschlossen ist. Wenn eine zu hohe Qualität gewählt wird, wirkt sich dies negativ auf die Antwortzeiten aus. Die Auswahl einer niedrigeren Qualität bringt dagegen zwar bessere Antwortzeiten, die Bildqualität leidet jedoch, besonders im Modus Niedrige Qualität
Dùng để chỉ rõ tính nhanh/chậm của kết nối. Chú ý rằng, nên sử dụng tốc độ của liên kết yếu nhất. Dù bạn có một kết nối nhanh, nhưng máy ở xa sử dụng một môđem chậm thì kết nối sẽ chậm. Chọn chất lượng quá cao, trong khi liên kết lại chậm sẽ tăng thời gian trả lời. Chọn chất lượng thấp hơn sẽ tăng thời gian chờ của các kết nối nhanh và kết quả là thu được các ảnh chất lượng thấp, đặc biệt nếu chọn kiểu kết nối ' Chất lượng thấp '
Wir fliegen das Doppelte der Geschwindigkeit, die du vorhergesagt hast. "
Chúng tôi đang bay với vận tốc gấp 2 lần dự đoán. "
Das Diagramm mit den Problemdetails zeigt die Anzahl der URLs mit dieser Kombination aus Geschwindigkeit und Problem an einem bestimmten Tag. Außerdem ist aufgeführt, wie viele URLs momentan insgesamt von dieser Problematik betroffen sind.
Trong biểu đồ chi tiết vấn đề, bạn sẽ thấy số lượng URL có vấn đề + trạng thái tốc độ đó vào một ngày nhất định, cũng như tổng số URL hiện đang chịu ảnh hưởng của vấn đề + trạng thái tốc độ đã chọn.
Beachten Sie, dass die Geschwindigkeit der erneuten Verarbeitung von vielen Faktoren abhängt, einschließlich des Crawling-Budgets für die Website.
Lưu ý rằng tốc độ xử lý lại phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm cả ngân sách thu thập dữ liệu cho trang web.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Geschwindigkeit trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.