gesellschaftlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gesellschaftlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gesellschaftlich trong Tiếng Đức.
Từ gesellschaftlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là công cộng, xã hội, công, chung, khán giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gesellschaftlich
công cộng(common) |
xã hội(social) |
công(common) |
chung(common) |
khán giả
|
Xem thêm ví dụ
Das erreicht man nach dem Glauben der Hindus durch das Streben nach gesellschaftlich akzeptiertem Verhalten und nach besonderem hinduistischen Wissen. Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo. |
Entweder werden die Gründe dafür in der Natur des Menschen (Begabung, Befähigung) gesehen, oder die Ungleichheit wird auf gesellschaftliche Nützlichkeitserwägungen (Leistungsanreiz) zurückgeführt. Những lý do cho điều này được cho là có trong bản chất của con người (tài năng, khả năng), hoặc sự bất bình đẳng là do trù tính tiện ích xã hội (khuyến khích những nỗ lực). |
„Lese- und Schreibfertigkeiten sind der Schlüssel zu Bildung und gesellschaftlichem Fortschritt“ (UNESCO). “Khả năng biết đọc biết viết là một nhân quyền, một công cụ giúp cá nhân tự tin, một phương tiện cho sự phát triển xã hội và con người”.—UNESCO. |
Man sollte eigentlich annehmen, dass wir durch Naturwissenschaften und gesellschaftlichen Fortschritt, durch bessere Städte, bessere Zivilisationen, bessere Hygiene, Reichtum, dass wir dadurch in der Mückenkontrolle besser geworden wären und infolgedessen diese Plage eindämmen? Và bạn sẽ nghĩ, rằng với tất cả khoa học của chúng ta, với những tiến bộ trong xã hội chúng ta, với những thành phố hiện đại hơn, nền văn minh hiện đại hơn, vấn đề vệ sinh tốt hơn, sự giàu có, liệu những thứ đó có giúp chúng ta kiểm soát tốt hơn loài muỗi. và nhờ đó giảm thiểu loại bệnh này. |
Die Überalterung der Bevölkerung hat weitreichende wirtschaftliche, gesellschaftliche und geistige Konsequenzen. Tuổi già của dân số có những ảnh hưởng sâu rộng về mặt kinh tế, xã hội và tinh thần. |
Salomo will damit anscheinend sagen, dass es besser ist, einfach und demütig zu sein und wenig zu besitzen — nur e i n e n Knecht —, als alles, was man zum Leben benötigt, dafür einzusetzen, sich einen hohen gesellschaftlichen Status zu erhalten. (Châm-ngôn 12:9, NTT) Sa-lô-môn dường như muốn nói rằng thà sống khiêm tốn không giàu có với chỉ một người tôi tớ, hơn là hy sinh những tiện nghi cần thiết của đời sống nhằm duy trì địa vị cao trong xã hội. |
Gemäß dem Theological Wordbook of the Old Testament von Harris, Archer und Waltke bezieht sich die Wurzel des mit „Bedrückung“ wiedergegebenen hebräischen Wortes auf das „Belasten, Mit-Füßen-Treten, Niederwerfen oder Unterdrücken gesellschaftlich Benachteiligter“. Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”. |
Nun, sie bilden eine weltweite Bruderschaft, und das trotz der Tatsache, daß sie in über 200 Ländern und Inselgebieten leben, und unter ihnen gibt es keine Spaltungen aufgrund von Nationalität, Rasse, Sprache oder gesellschaftlicher Stellung. Họ là một hiệp hội quốc tế gồm các anh em hoạt động trong hơn 200 nước và họ vượt qua được sự chia rẽ về tinh thần quốc gia, chủng tộc, ngôn ngữ và giai cấp xã hội. |
Aber es ist, anders als Autos, die sich so schnell und geordnet entwickelt haben, das Schulsystem ist eigentlich erkennbar ein Erbe des 19. Jahrhunderts, von einem Bismarckschen Model von deutschem Unterricht, das von englischen Reformern aufgegriffen wurde, und oft von religiösen Missionaren in den Vereinigten Staaten aufgegriffen wurde als ein Mittel des gesellschaftlichen Zusammenhalts, und dann in Japan und Südkorea, während sie sich entwickelten. Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển. |
Falls wir zu der Ansicht neigen, gesellschaftlicher Aufstieg sei gleichbedeutend mit größerer Sicherheit, fragen wir uns doch einmal: „Auf welcher Stufe der Karriereleiter genießt man wirkliche Sicherheit? Nếu bạn có khuynh hướng nghĩ rằng việc leo lên nấc thang xã hội đem lại sự an ổn, hãy tự hỏi: ‘Ai ở trên nấc thang xã hội đang thật sự an ổn? |
2 Wir sollten nicht annehmen, daß jemandes Interesse an der Wahrheit von äußeren Umständen festgelegt wird, wie der Nationalität, dem Kulturkreis oder der gesellschaftlichen Stellung. 2 Chúng ta không nên cho là những yếu tố như chủng tộc hay văn hóa hay địa vị xã hội quyết định việc một người có chú ý đến lẽ thật hay không. |
Um die gesellschaftliche Ordnung zwischen Menschen aufrechtzuerhalten, die mit sündigen Neigungen behaftet sind, hob er die Bedeutung des li hervor, worunter man Anstand, Höflichkeit und Ordnung versteht. Để giữ cho xã hội được trật tự giữa những con người có khuynh hướng tội lỗi, ông nhấn mạnh sự quan trọng của chữ lễ (li), có nghĩa đàng hoàng, lễ phép, và trật tự thứ bậc. |
Denn wenn jemand einen Weg finden könnte, um unsere natürliche Fähigkeit wiederherzustellen, an der wir uns die meiste Zeit unserer Existenz erfreut haben, an der wir uns alle erfreut haben bis in die 1970er oder so, dann wäre der Nutzen, gesellschaftlich und physisch, politisch und mental potenziell enorm. Vì nếu một ai đó có thể tìm ra cách phục hồi bản năng tự nhiên điều mà chúng ta đã hưởng thụ trong suốt quãng thời gian tồn tại của mình, chúng ta hưởng thụ nó cho đến những năm 1970 hoặc tương tự như vậy, những lợi ích đó, xã hội và thể chất chính trị và đầu óc, sẽ là đáng kinh ngạc. |
Wir leben in einer Zeit, in der die gesellschaftliche Akzeptanz für diese und viele andere Konditionen immer größer wird. Chúng ta đang sống tại thời điểm mà sự chấp nhận của xã hội về những người với tình trạng khác thường đang chuyển biến tích cực. |
Aber davon abgesehen war es faktisch ein gesetzloser Ort, denn fast alle öffentlichen und privaten gesellschaftlichen Institutionen waren zerstört worden. Nhưng hơn nữa, đây hoàn toàn là một nơi vô luật pháp, hầu hết các cơ quan xã hội, cả công cộng và tư nhân, đều bị phá hủy. |
Während die Weltzeituhr am Alexanderplatz auf Mutters Geburtstag zuraste, vereinte ein kleiner runder Ball die gesellschaftliche Entwicklung... der geteilten Nation und ließ zusammenwachsen, was zusammen gehörte. Trong khi đồng hồ ở quảng trường ALexander vẫn chạy, thì sinh nhật của mẹ sắp đến, Quả cầu nhỏ bé liên kết cả một xã hội phát triển... của một quốc gia bị chia cắt những thứ gì đã thuộc về nhau nay sẽ phát triển cùng nhau. |
Bemerkenswerterweise richteten sich viele, die nicht unter dem von Gott stammenden Gesetz der Juden aufgewachsen waren, dennoch nach einigen Prinzipien des göttlichen Gesetzes, und zwar nicht aus gesellschaftlichen Zwängen heraus, sondern „von Natur aus“. Họ tỏ ra rằng việc mà luật-pháp dạy-biểu đã ghi trong lòng họ: chính lương-tâm mình làm chứng cho luật-pháp, còn ý-tưởng mình khi thì cáo-giác mình, khi thì binh-vực mình” (Rô-ma 2:14, 15). |
Ihr Nutzen variiert und trägt zur Veränderung im gesellschaftlichen Umgang mit älteren Menschen bei. Giá trị và đóng góp của họ là sự khác biệt trong cách đối xử của xã hội với họ. |
Als dieses Land erstmals echte Vielfalt erlebte in den 1960ern, nahmen wir Toleranz an als die wichtigste gesellschaftliche Tugend, womit wir dieser (Vielfalt) begegneten. Khi nước Mỹ lần đầu tiên đối mặt với sự đa dạng màu da thực sự vào những năm 1960 chúng ta đã chọn sự khoan dung là đức tính cốt lõi của một công dân với những gì chúng ta đã đạt được. |
Der Kampf für politische und gesellschaftliche Gleichberechtigung galt den Linken als Teil eines fortschrittlichen Strebens nicht nur nach Gleichheit, sondern auch nach Freiheit. Cuộc đấu tranh cho bình đẳng về chính trị và xã hội được phe tả xem như một phần của nỗ lực tiến tới tiến bộ không chỉ cho sự bình đẳng mà còn cho tự do. |
Sie können jedoch die steigende gesellschaftliche Akzeptanz von Scheidungen nicht mehr länger bremsen. Nhưng giờ đây, những nhân tố đó không còn ngăn chặn nổi làn sóng ly dị được xã hội chấp nhận rộng rãi. |
Die Menschen begegnen sich zunehmend mit Mißtrauen, und sie sind durch rassische, ethnische, gesellschaftliche und wirtschaftliche Schranken entzweit. Người ta trở nên nghi kỵ lẫn nhau và bị chia rẽ vì chủng tộc, sắc tộc, địa vị xã hội và kinh tế. |
So bilden sie, ungeachtet der Nationalität, Sprache, Rasse und gesellschaftlichen Herkunft, über alle Landesgrenzen hinweg eine friedliche Bruderschaft. Vì thế, họ vui hưởng một tình huynh đệ hòa thuận trong cộng đồng quốc tế của họ, bất kể quốc gia, ngôn ngữ, chủng tộc và địa vị xã hội nào. |
Eine Hochzeit kann aber überladen werden durch sklavische Anpassung an gesellschaftliche Bräuche, die die eigentliche Bedeutung der Feier verdunkeln und allen die Freude rauben, die sie empfinden sollten. Ấy là thường-tục của các gã thanh-niên hay làm” (Các Quan Xét 14:10). Tuy nhiên, vâng-giữ nghi-lễ một cách quá câu nệ có thể làm buổi lễ quá phức tạp, khiến mọi người quên đi ý-nghĩa thực sự của buổi lễ và làm mọi người bị mất đi sự vui-vẻ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gesellschaftlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.