gestellt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gestellt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gestellt trong Tiếng Đức.
Từ gestellt trong Tiếng Đức có các nghĩa là đặt, nói, để, không thật, giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gestellt
đặt(put) |
nói(put) |
để(put) |
không thật(false) |
giả(false) |
Xem thêm ví dụ
Daher habe ich ein Demo des Projekts online gestellt und überraschenderweise wurde es ein Riesenerfolg. Thế là tôi tải bản 'demo' của chương trình này lên mạng, và tôi rất ngạc nhiên thấy nó được lan truyền. |
Deshalb wurden uns Fragen gestellt, wie: "Wenn ihr menschliche Organe züchten könnt, könnt ihr auch tierische Produkte, wie z.B. Fleisch oder Leder, produzieren?" Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
Doch selbst dieses historische Ereignis, dass in einem Land der erste Pfahl gegründet wurde, wurde von der Freude, die ich verspürte, als ich die Segnungen dieses jungen Mannes wiederherstellte, in den Schatten gestellt. Tuy nhiên, đối với tôi, sự kiện lịch sử về việc tổ chức giáo khu đầu tiên ở quốc gia này đã bị lu mờ bởi niềm vui tôi cảm nhận trong việc phục hồi các phước lành cho cậu thanh niên này. |
Nun nimmt er auf die prophetischen Worte Davids Bezug: „Der Mann, mit dem ich Frieden hatte, dem ich vertraute, der mein Brot aß, hat sich gegen mich gestellt.“ Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”. |
Heaston hat bei einer Andacht an der Brigham-Young-Universität diese Fragen gestellt: „Was wäre, wenn wir einander tatsächlich ins Herz blicken könnten? Heaston đã hỏi: “Nếu chúng ta thực sự hiểu được những ý nghĩ và cảm nghĩ của nhau thì sao? |
Der Teufel übt demnach seine Macht durch andere Engel aus, die sich wie er gegen Gott gestellt und „ihre eigene rechte Wohnstätte“ im Himmel verlassen haben (Judas 6). Điều đó cho thấy để đạt mục đích, Ma-quỉ dùng các thiên sứ phản nghịch khác, là những kẻ rời bỏ “chỗ riêng mình” ở trên trời.—Giu-đe 6. |
Snow hat außerdem berichtet: „[Joseph Smith] ermahnte die Schwestern stets, auf ... jene glaubenstreuen Männer, die der Herr an die Spitze seiner Kirche gestellt hat, um sein Volk zu führen, ihren Glauben und ihre Gebete zu vereinen und auf sie zu vertrauen; wir sollten sie mit unseren Gebeten rüsten und unterstützen. Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta. |
Aber dadurch wird die Loyalität gegenüber Gott auf die Probe gestellt, wie die auf Seite 26 zitierte Schwester sagte. Tuy vậy, đây là một thử thách về sự trung thành đối với Đức Chúa Trời, như lời người chị có ghi nơi trang 8. |
Das geht aus Hebräer 11:17-19 hervor: „Durch Glauben brachte Abraham, als er auf die Probe gestellt wurde, Isaak so gut wie als Opfer dar, und der Mann, der die Verheißungen gern empfangen hatte, versuchte, seinen einziggezeugten Sohn als Opfer darzubringen, obwohl ihm gesagt worden war: ‚Was „dein Same“ genannt werden wird, wird durch Isaak kommen.‘ Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu. |
Die von aserbaidschanischen Behörden zur Verfügung gestellte offizielle Zahl der Todesopfer lautet: 613 Personen, davon 106 Frauen und 83 Kinder. Theo phía Azerbaijan, trong thời gian từ 25–26 tháng hai, có 613 thường dân, trong đó có 106 phụ nữ và 83 trẻ em, bị thiệt mạng. |
warum die Frage gestellt wurde Tại sao câu hỏi được nêu lên |
Wenn dem so ist, dann sind unsere Prioritäten durch die geistige Gleichgültigkeit und die ungezügelten Wünsche, die heutzutage so weit verbreitet sind, auf den Kopf gestellt worden. Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta. |
- Dem Registrar müssen Kontaktdaten für Beschwerden oder Berichte über Registrierungsmissbrauch zur Verfügung gestellt werden. - Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký. |
Oft gestellte Fragen zum Thema Taufe Câu hỏi thường gặp về phép báp-têm |
Angenommen, irgendein leitender Angestellter einer anderen Firma hätte Manfred dieselben Fragen gestellt. Giả sử người hỏi anh Minh là trưởng phòng của một công ty khác. |
Dieser Artikel greift Fragen auf, die auch Sie sich vielleicht schon einmal gestellt haben, und er zeigt, wo Sie in Ihrer Bibel die Antwort finden. Bài này xem xét những câu hỏi mà có lẽ bạn thắc mắc và cho biết bạn có thể tìm thấy câu trả lời ở đâu trong Kinh Thánh. |
Wenn Ihnen Google Ads-Kosten in Rechnung gestellt wurden und Sie Zahlungen per Lastschriftverfahren abwickeln, sehen Sie einen der folgenden Einträge auf dem Kontoauszug: Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình: |
Die Frage, die vor ungefähr 15 Jahren einer Gruppe von Ingenieuren gestellt wurde, war: "Wie verbessern wir die Reise nach Paris?" Các kỹ sư đau đầu với câu hỏi cách đây 15 năm, " Làm thế nào để nâng cao chất lượng lộ trình tới Paris?" |
Ich legte ihr dieselben Fragen vor, die ich meinen Religionslehrern gestellt hatte. Tôi hỏi bà những câu hỏi mà tôi đã từng đặt ra cho các thầy dạy giáo lý. |
Nicht gefüllte Impressionen für Inventar in mobilen Apps und Videoinventar, nicht gefüllte Out-of-Page-Impressionen und nicht gefüllte Impressionen aus serverseitigen Anfragen (mit einfachen URLs) werden nicht in Rechnung gestellt. Lần hiển thị không thực hiện cho khoảng không quảng cáo trong ứng dụng dành cho thiết bị di động và video, số lần hiển thị nằm ngoài trang không được thực hiện, cũng như lần hiển thị không thực hiện từ yêu cầu phía máy chủ (chỉ sử dụng URL) đều không được lập hóa đơn. |
Vielleicht werden dir und einem anderen Kind in der Schule einige Fragen gestellt. Tại trường học, người ta có thể hỏi các em hay một đứa bé khác một vài câu hỏi. |
Die Werbebuchung ist auf "Erstanbietersegment 1 oder Erstanbietersegment 2" ausgerichtet und der Besucher gehört beiden an: Da alle Erstanbietersegmente dasselbe kosten, wählt Ad Manager eines nach dem Zufallsprinzip aus und Ihnen wird nur dieses Segment in Rechnung gestellt. Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó. |
Nach Ablauf der Einführungszeit wird den Nutzern der volle Abopreis in Rechnung gestellt. Khi kết thúc thời gian chào hàng, người dùng sẽ bị tính giá cho gói đăng ký đầy đủ. |
Der junge Daniel und seine Gefährten bewahrten ihren Glauben, als sie in bezug auf die von Gott erlassenen Speisevorschriften auf die Probe gestellt wurden. Người trẻ tên là Đa-ni-ên cùng những người bạn đã giữ vững đức tin khi đứng trước sự thử thách về luật ăn uống của Đức Chúa Trời. |
In den Briefen, die wir uns schrieben, machten wir Pläne für ein ganz neues Leben. Und dann kamst du. Und alles wurde wieder infrage gestellt. Trong mối quan hệ đó giữa tụi anh, tụi anh muốn xây dựng một cái gì đó lâu dài. Nhưng thay vào đó em lại tới... và mang tới cái phù du. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gestellt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.