gestrichen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gestrichen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gestrichen trong Tiếng Đức.

Từ gestrichen trong Tiếng Đức có các nghĩa là bằng, tắt, sát, đều đều, phẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gestrichen

bằng

(level)

tắt

(off)

sát

đều đều

(level)

phẳng

(level)

Xem thêm ví dụ

Die Begriffe Stadt (stad) und Minderstadt (köping) wurden aus der verwaltungstechnischen Terminologie gestrichen und durch Ortschaft (tätort) ersetzt.
Các khái niệm thành phố (stad) và thị trấn (köping) bị loại bỏ hoàn toàn khỏi ngôn ngữ hành chính và thay thế bởi khu dân cư (tätort).
Egal was ansteht, Heimweh ist bei Homestead gestrichen.
Dù bạn làm gì, đừng thấy nhớ nhà, vì sắp đến Homestead rồi.
Er hat mein Pferd schwarz gestrichen.
Và đó là khúc cây năm mười.
Ich sagte doch, alle Urlaube sind gestrichen.
Tôi đã nói là việc di tản đã bị hủy bỏ.
Was ich aber getan habe ist, ich habe sie mir wirklich von einem Designstandpunkt aus angesehen und habe die gestrichen, die nichts mit Design zu tun hatten.
Tuy nhiên, tôi đã nhìn vào chúng dưới quan điểm của thiết kế và mới loại bỏ tất cả những điều không liên quan đến thiết kế.
Im Jahre 1582, als Papst Gregor zehn Tage aus dem Kalender gestrichen hatte, hatte es Murren und Verwirrung gegeben.
Trở lại năm 1582, khi Giáo Hoàng Gregorio cắt bớt 10 ngày trong lịch năm ấy, đã có những sự phàn nàn và xáo trộn.
Der Landurlaub wurde gestrichen.
Các vị, có vẻ như kỳ nghỉ phép đã bị hủy bỏ.
Neues aus der Autobranche, da sollen noch vor Monatsende zehntausend Jobs gestrichen werden.
Anh biết Big Auto sẽ cắt giảm tiếp 10.000 lao động vào cuối tháng chứ?
Zweitens: Jedes Haus ist von innen in einer anderen Farbe gestrichen.
Thứ hai: bức tường bên trong mỗi nhà đều được sơn màu khác nhau.
Sobald wir die öffentlichen Mittel für die Künstler gestrichen haben, sollten wir sie wieder einstellen, indem wir sie anstelle von PowerPoint nutzen.
Một khi chúng ta loại bỏ nguồn tài trợ công dành cho các nghệ sĩ, hãy đưa họ trở lại với công việc bằng dùng họ thay PowerPoint.
Der Verfassungsentwurf wurde in seinem föderativen Charakter von der Besatzungsmacht genehmigt, jedoch ein Artikel gestrichen, der Bayern ein Recht auf Nichtbeitritt zu einem zukünftigen deutschen Bundesstaat zugebilligt hätte.
Bản thảo hiến pháp với khuôn khổ liên bang được phe chiếm đóng chấp thuận, tuy nhiên một điều trong đó bị gạch bỏ, điều mà cho quyền Bayern được quyết định có vào liên bang Đức hay không.
Als das Kabinett zur Entscheidung zusammentrat, wurde ein Name nach dem anderen von der Liste gestrichen — hauptsächlich wegen Korruption.
Khi nội các họp lại để quyết định, họ loại đi từng tên một, lý do chính là vì tham nhũng.
Erzähl ihm, dass die Wand frisch gestrichen ist, und er fasst sie an, um sicherzugehen.“
Nói cho người ấy nghe là có sơn ướt ở trên tường, và người ấy sẽ sờ tay vào đó chỉ để biết chắc.”
Du solltest wissen, welche davon für die Darbietung wichtig sind und welche notfalls gestrichen werden können.
Vấn đề là bạn phải biết rõ những điểm nào là quan trọng cho bài giảng và những điểm nào có thể bỏ đi được nếu cần.
(In den Fahnen hätte ich den letzten Satz, der sich auf den Plan Gottes bezieht, fast gestrichen.
(Khi sửa chữa các bản nháp, tôi đã định gạch câu cuối cùng nói rằng chúng ta sẽ biết đến tư tưởng của Chúa.
Auf diese Weise können Sie Suchmaschinen angeben, dass diese Weiterleitung vorübergehend und lediglich für die Dauer des Tests gültig ist und dass die ursprüngliche URL nicht aus dem Index gestrichen und durch die Zielseite der Weiterleitung, also die Testseite, ersetzt werden soll.
Điều này cho công cụ tìm kiếm biết rằng chuyển hướng này là tạm thời—chuyển hướng sẽ chỉ hoạt động trong thời gian chạy thử nghiệm—và các công cụ đó nên giữ URL ban đầu trong chỉ mục thay vì thay thế nó bằng đích đến của chuyển hướng (trang thử nghiệm).
Aus der vollständigen Ausgabe der Maynooth Bible wurde der Gottesname — anders als bei Bedell — leider gestrichen und durch „an Tiarna“ (der Herr) ersetzt.
Đáng buồn thay, khi Kinh Thánh Maynooth trọn bộ được xuất bản, thì ban biên tập, không như Bedell, đã quyết định loại bỏ hoàn toàn danh Đức Chúa Trời ra khỏi bản dịch và thay thế bằng “an Tiarna” (Chúa).
Das Haus muss gestrichen werden.
Phải sơn phủ lại nhà thôi.
Die Wände waren gestrichen, neue Bodenbeläge verlegt worden.
Các bức tường được sơn phết lại, sàn nhà được đổi mới.
Die Besuche wurden gestrichen.
Các buổi đến thăm người tù bị đình chỉ.
Die 21 Scheidungsgründe (wie Untreue, Gewalt und dergleichen) wurden 2008 aus dem Gesetz gestrichen.
Trong năm 2008, 21 lý do được phép ly dị (không chung thủy, bạo hành, v.v.) đã bị loại ra khỏi bộ luật.
Wenn das Blut nicht an die Türpfosten gestrichen worden wäre, wäre das Opfer vergeblich gewesen.
Nếu không bôi huyết lên trên trụ cửa, thì của lễ hy sinh cũng thành vô ích.
Philly Falzone hat alles gestrichen.
Philly Falzone đã bán hết.
Wurde natürlich gestrichen.
Tất nhiên, đã bị hủy.
Wenn ein Pionier den Dienst beendet oder von der Pionierliste gestrichen wird, sollte das Formular S-206 ausgefüllt und der Gesellschaft unverzüglich zugesandt werden.
Ngoài ra, khi một người tiên phong tự ý hay bị bắt buộc ngưng làm tiên phong, hội thánh nên điền mẫu đơn S-206 và gửi về Hội không chậm trễ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gestrichen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.