get it on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get it on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get it on trong Tiếng Anh.

Từ get it on trong Tiếng Anh có các nghĩa là địt, đụ, đéo, làm tình, yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get it on

địt

đụ

đéo

làm tình

yêu

Xem thêm ví dụ

All I'm doing, Faith, dear is getting something off my chest, without getting it on yours.
Tát cả những gì ta đang làm, Faith, con yêu... là trút bỏ nỗi niềm thôi, mà không phải trút nó lên con.
"Psy and Google's Eric Schmidt get it on 'Gangnam Style'".
Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2011. ^ “Psy and Google's Eric Schmidt get it on 'Gangnam Style'”.
You got to make sure you get it on all three.
Phải xiên mồi vào cả ba chân.
When you get a notice on your computer, you'll get it on your phone.
Khi nhận được thông báo trên máy tính, bạn sẽ đồng thời nhận được thông báo đó trên điện thoại của mình.
Maybe, if we get it on ice right away.
Có thể, nếu ta ngay lập tức đi tìm nó.
He applies his leave and able to get it on the night after tomorrow
Cậu ấy xin nghỉ và sẽ đi vào tối mốt
They're gonna get it one way or another.
Bằng mọi cách chúng sẽ lấy được nó.
Most people get it on the first try.
Hầu hết mọi người đều thử phát ăn ngay.
No, but he can get it on discovery and you can bet he's gonna use it.
Không, nhưng anh ta thể dùng làm nút thoát và anh có thể cá anh ta sẽ dùng nó.
No, especially if you get it on the agenda.
Đặc biệt là khi cô làm như vậy.
Now here's the bit, Bert, where you get it on the jaw.
Nào, đấm vào quai hàm Bert.
So when are you gonna get it on with him?
Vậy cô tính chừng nào tiến tới với ?
Get it on board, fellows, come on.
Lên tàu đi, các bạn, đi nào.
Who doesn't like to see two chicks get it on?
Ai mà không thích nhìn 2 đứa con gái " tình tự " chứ?
We're getting it on in the next scene.
Chúng ta sẽ làm việc đó với nhau trong cảnh kế tiếp.
Look, this guys like to get it on with dead people.
Này, tên này muốn ăn nằm với người chết.
Help me get this stuff loaded and get it on the truck.
Giúp tôi chất mấy thứ này đưa lên xe tải.
You want to get it on?
Cậu muốn lên xe chứ?
And that means your computer is going to get its ones and zeros mixed up, and that's going to crash your machine.
Điều đó có nghĩa là máy tính của bạn sẽ nhận về những bit 0 và 1 lẫn lộn với nhau, nó có thể dẫn tới làm hỏng máy của bạn
And the key to all of this is to make it affordable, to make it exciting, to get it on a pathway where there's a way to make money doing it.
Và điều tất yếu trong việc này là làm cho nó có giá cả phải chăng, làm cho thú xị, và tạo ra một phương hướng làm ra tiền từ chúng.
You think he does it because he gets off on it?
Anh nghĩ ông ta làm thế bởi vì ông ta quan tâm sao?
But testing is so important, because if you get tested, it gets you on essential medications earlier, it stops transmission, and it breaks the stigma about getting tested.
Nhưng xét nghiệm rất quan trọng vì nếu bạn được xét nghiệm nó giúp bạn sớm nhận được điều trị cần thiết, và ngừng lây truyền.
Here is the chart of over 43 people helping to steer the robot that could not steer and get it on its way, from one corner from one corner of Washington Square Park to another.
Đây là biểu đồ đường đi của hơn 43 người đang giúp kéo con robot mù đường này đi và giúp nó di chuyển, từ góc này, một góc Quảng trường Công viên Washington đến góc khác.
The problem is: How do you find the ones that get it before doing business versus the ones who don't get it?
Vấn đề là: Làm cách nào bạn tìm được người hiểu nó trước khi bạn làm kinh doanh với họ so với những người không hiểu được nó?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get it on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.