gewährleistet trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gewährleistet trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gewährleistet trong Tiếng Đức.
Từ gewährleistet trong Tiếng Đức có các nghĩa là tin chắc, chắc chắn, đảm bảo, được bảo hiểm, vô liêm sỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gewährleistet
tin chắc(assured) |
chắc chắn(assured) |
đảm bảo(assured) |
được bảo hiểm(assured) |
vô liêm sỉ(assured) |
Xem thêm ví dụ
Unser Gehorsam gewährleistet, dass wir nötigenfalls göttliche Macht empfangen können, um ein inspiriertes Ziel zu erreichen. Sự vâng lời của chúng ta bảo đảm rằng khi cần, chúng ta có thể hội đủ điều kiện nhận được quyền năng thiêng liêng để hoàn thành một mục tiêu đã được soi dẫn. |
Es muss gewährleistet sein, dass Sie auch dann Zugriff auf Ihr Tag Manager-Konto haben, wenn ein Mitarbeiter die Organisation verlässt und seine Anmeldedaten gelöscht werden. Việc đề ra một chiến lược sẽ giúp đảm bảo rằng nếu có ai đó rời khỏi tổ chức của bạn và thông tin đăng nhập tài khoản của họ bị chấm dứt, tổ chức sẽ vẫn có quyền truy cập vào tài khoản Trình quản lý thẻ. |
(3) Das Recht, zur Wahrung und Förderung der Arbeits- und Wirtschaftsbedingungen Vereinigungen zu bilden, ist für jedermann und für alle Berufe gewährleistet. (3) Quyền lập hội để bảo đảm và hỗ trợ các điều kiện làm việc và kinh tế được đảm bảo cho mọi cá nhân và mọi nghề nghiệp. |
Damit die Sicherheit der Konten gewährleistet ist, muss Ihre Adresse bestätigt werden, ehe Google Zahlungen ausführt. Để bảo vệ tính bảo mật của tài khoản, Google yêu cầu bạn xác minh địa chỉ trước khi chúng tôi có thể gửi bất kỳ khoản thanh toán nào cho bạn. |
Und es ist natürlich werde durch diese Anlageklasse gewährleistet sein. Và tất nhiên nó sẽ được đảm bảo bởi tài sản này. |
Und solange das Augsburger Bekenntnis und auch das Tridentinische Glaubensbekenntnis noch in Kraft sind, ist die Einheit noch lange nicht gewährleistet. Và vì Bản Tuyên Xưng Augsburg và sự bác bỏ của Công Giáo bởi Công Đồng Trent vẫn còn hiệu lực, thì sự hợp nhất không có gì chắc chắn. |
Die Sicherheit wird von Google durch strenge Standards gewährleistet. Tiêu chuẩn bảo mật của Google rất nghiêm ngặt. |
Ein ordentlicher Ablauf wäre gewährleistet, wenn man dafür einen Plan aufstellen würde. Sắp đặt một thời khóa biểu cho những việc ấy sẽ làm mọi việc có thứ tự hơn. |
Wenn eine Property monatlich mehr Treffer an Analytics sendet als in den Nutzungsbedingungen von Analytics festgelegt, kann nicht gewährleistet werden, dass die überzähligen Treffer verarbeitet werden. Nếu mỗi tháng một thuộc tính gửi nhiều lần truy cập đến Analytics hơn mức Điều khoản dịch vụ của Analytics cho phép, không có sự đảm bảo rằng số lần truy cập vượt quá sẽ được xử lý. |
Sie hat dazu beigetragen, in vielen Ländern den Gesundheitsstandard zu verbessern, indem unter anderem die Versorgung mit sauberem Trinkwasser gewährleistet und durch Impfprogramme die Bevölkerung gegen gefährliche Krankheiten immunisiert wurde. Tổ chức này đã góp phần vào việc nâng cao tiêu chuẩn y tế trong nhiều xứ, cung cấp nhiều thứ khác như nước uống sạch và tiêm chủng ngăn ngừa những bệnh nguy hiểm. |
Wenn das der Fall ist, summieren sich die sehr großen Vorsprünge, gewährleistet durch den Verlierer in den anderen Staaten, auf über 50% der landesweit abgegebenen Stimmzettel. Trong trường hợp này, số phiếu bầu lớn có được từ các bang khác của ứng viên thua có thể có hơn 50% số lượng phiếu bầu toàn quốc. |
Kann diesen und anderen Auseinandersetzungen jemals ein Ende bereitet werden, so daß dauerhafter, weltweiter Frieden gewährleistet ist? Có một ngày nào đó các cuộc đấu tranh này và các cuộc xung đột khác sẽ được giải quyết để đảm bảo nền hòa bình vĩnh cửu, toàn diện không? |
Die anhaltende Aufmerksamkeit meines Vaters und seine schnelle Reaktion gewährleisteten, dass unsere Familie ihren Bestimmungsort sicher erreichte. Sự chú ý liên tục và phản ứng nhanh của cha tôi bảo đảm rằng gia đình chúng tôi đến đích tới cuối cùng của mình một cách an toàn. |
Sie sollten Ihren Browser immer auf dem neuesten Stand halten, damit die reibungslose Funktion der AdSense-Benutzeroberfläche gewährleistet ist. Để có trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng AdSense, bạn nên cập nhật trình duyệt của mình. |
In dem Bewußtsein, daß künftige Konflikte mit Rom die Weitergabe des mündlichen Gesetzes gefährden konnten, entschloß sich Jehuda ha-Nasi, ihm eine Form zu geben, durch die gewährleistet würde, daß es erhalten bliebe. Ý thức rằng các cuộc đụng độ trong tương lai với chính quyền La Mã có thể gây nguy hại đến việc truyền đạt luật truyền khẩu, Judah ha-Nasi quyết tâm lập một cấu trúc cho luật truyền khẩu để bảo đảm sự tồn tại của nó. |
11 Das gemeinsame Studium des Wortes Gottes gewährleistet ebenfalls, dass Gott in die Ehe einbezogen wird. 11 Một điều khác giúp vợ chồng luôn xem trọng vai trò của Đức Chúa Trời trong hôn nhân là cùng nhau học Lời Ngài. |
Hinweis: Auch wenn sämtliche Voraussetzungen erfüllt sind, ist nicht immer gewährleistet, dass Sie HTML5-Anzeigen nutzen können. Xin lưu ý rằng việc đáp ứng các yêu cầu ở trên không phải lúc nào cũng đảm bảo quyền truy cập vào quảng cáo HTML5. |
Das Privacy Shield-Abkommen ist ein Mechanismus, der bei der Übertragung personenbezogener Daten aus der EU und der Schweiz in die USA im Rahmen des transatlantischen Handels gewährleistet, dass die Datenschutzanforderungen befolgt werden. Các Khung chương trình Privacy Shield được thiết kế để cung cấp cơ chế tuân thủ các yêu cầu về bảo vệ dữ liệu khi chuyển dữ liệu cá nhân từ Liên minh Châu Âu và Thụy Sĩ tới Hoa Kỳ để hỗ trợ thương mại xuyên Đại Tây Dương. |
Durch einen Bildschirm, auf dem auf neutrale Weise das Nutzeralter abgefragt wird, soll gewährleistet werden, dass nicht für Kinder geeignete Werbung nur für ältere Zielgruppen ausgeliefert wird. Bạn phải triển khai biện pháp phân loại độ tuổi khách quan để mọi quảng cáo không phù hợp với trẻ em chỉ hiển thị cho đối tượng ở độ tuổi lớn hơn. |
Die Sicherheit Ihrer Onlineüberweisung wird auf zwei Arten gewährleistet: Quá trình chuyển tiền trực tuyến của bạn được đảm bảo bảo mật theo hai cách: |
Dies gewährleistet, dass der Prüfspitze nicht in den Kugel- Arm während der gesuchten Sequenz Verbindung Điều này đảm bảo rằng đầu thăm dò không sẽ liên lạc với cánh tay bóng trong dãy thăm dò |
Wenn Sie Daten zur Standortbestimmung erfassen, achten Sie darauf, dass es sich dabei nicht um GPS- oder detaillierte Standortinformationen handelt, da der individuelle Datenschutz sonst nicht mehr gewährleistet ist. Nếu thu thập thông tin vị trí địa lý, hãy đảm bảo thông tin này không phải là thông tin dựa trên GPS hoặc thông tin vị trí chi tiết, vì điều này có thể dẫn đến suy luận hợp lý ra cá nhân. |
14 In vielen Ländern gibt es heute die Einrichtung einer Altersrente; auch ist eine staatlich finanzierte medizinische Versorgung der Älteren gewährleistet. 14 Ngày nay, nhiều xứ có chương trình hưu trí cũng như trợ cấp y tế cho người già cả do nhà nước tài trợ. |
Die Funktionalität ist genauso gewährleistet. Chất lượng lao động cũng được tín nhiệm. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gewährleistet trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.