Gewerkschaft trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Gewerkschaft trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gewerkschaft trong Tiếng Đức.
Từ Gewerkschaft trong Tiếng Đức có các nghĩa là công đoàn, Công đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Gewerkschaft
công đoànnoun Und nun höre ich, Sie könnten sich auf deren Seite anstatt auf die der Gewerkschaft schlagen? Và bây giờ tôi có nghe ông có thể đứng về phía họ thay vì của công đoàn? |
Công đoànnoun (Vereinigung von abhängigen Erwerbspersonen zur Vertretung ihrer wirtschaftlichen und sozialen Interessen) Sie sind ein hochnäsiger Itaker in einem teuren Anzug, der für die Gewerkschaft anschafft. Anh chỉ là một thằng Ý ngạo mạn mặc một bộ vét đắt tiền, chuyên đi bán dâm cho Công đoàn mà thôi. |
Xem thêm ví dụ
Hauptorganisator und Wortführer der Allianz war der neue Chef der Gewerkschaft Solidarność, Marian Krzaklewski. Người lãnh đạo thực sự và là người tổ chức chính của đảng là nhà lãnh đạo mới của Công đoàn Đoàn Kết, Marian Krzaklewski. |
Die Gewerkschaft kauft und verkauft es. Công đoàn lo việc mua bán. |
Der erste große Streik fand 1903 statt, als Eisenbahner der CPR für die Anerkennung ihrer Gewerkschaft demonstrierten. Vụ bãi công đồng loạt lớn đầu tiên diễn ra vào năm 1903 khi các công nhân đường sắt bãi công phản đối Đường sắt Thái Bình Dương Canada để công đoàn được công nhận. |
Und nun höre ich, Sie könnten sich auf deren Seite anstatt auf die der Gewerkschaft schlagen? Và bây giờ tôi có nghe ông có thể đứng về phía họ thay vì của công đoàn? |
Chuy wird versuchen, seine Dienste anzubieten... aber er wird von der Gewerkschaft aus Acapulco gefeuert... die vom Fremdenverkehrsamt bevorzugt wird. Chuy sẽ tạo dựng một công ty vận tải nhưng anh bị nghiệp đoàn Acapulco và Sở Du lịch gây khó khăn. |
Sicherheitskräfte haben zudem willkürlich viele andere Kritiker der Regierung verhaftet, geschlagen, bedrängt und eingeschüchtert, darunter Menschenrechtler, Gewerkschafter, Landrechtsaktivisten, Blogger und andere, die ihre Ansichten online äußern. Các lực lượng an ninh cũng tùy tiện bắt giữ, đánh đập, sách nhiễu và đe dọa nhiều người phê phán chính phủ khác, trong đó có các nhà vận động cho nhân quyền, các nhà hoạt động vì quyền lợi của công nhân, các nhà hoạt động đấu tranh cho quyền lợi đất đai, các blogger và những người thể hiện chính kiến trên mạng. |
Die ersten sind wirtschaftliche, wirklich schön zusammengefasst in einer zweifelhaften Geschichte über ein Hin und Her zwischen Henry Ford II und Walter Reuther, dem damaligen Vorsitzenden der Auto- Gewerkschaft. Thử thách đầu tiên là nền kinh tế, Chúng thực sự được tóm tắt rất mạch lạc trong một câu chuyện về màn đấu khẩu qua lại chưa được xác minh giữa Henry Ford II và Walter Reuther, Ngươi từng là đầu não của công đoàn công nhân ngành xe hơi |
Die Gewerkschaft bot unerhörte Zugeständnisse an, Verluste, nur um die Jobs in Greenville zu behalten. UAW, người đại diện cho công nhân nói rằng họ sẽ đưa ra những sự nhượng bộ sự hi sinh chưa từng thấy để giữ lại các công việc ở Greenville |
Ein Teil der Ursachen ist politisch: niedrigere Steuern, Deregulierung, vor allem von Finanzdienstleistungen, Privatisierung, schwächerer Rechtsschutz für Gewerkschaften, all dies hat dazu beigetragen, dass mehr und mehr Einkommen ganz an die Spitze geht. Một tập hợp các nguyên nhân là chính trị: thuế thấp, bãi bỏ quy định, đặc biệt là các dịch vụ tài chính, tư nhân hóa, yếu kém trong bảo hộ luật pháp cho công đoàn Tất cả đã góp phần khiến thu nhập tăng thêm mãi lên đến đỉnh điểm. |
Der Vorsitzende der Deutschen Steuer-Gewerkschaft schätzt, dass über 400 Milliarden Euro aus Deutschland stammendes Schwarzgeld im Ausland angelegt sind. Theo phỏng đoán của ông giám đốc công đoàn thuế vụ Đức Deutschen Steuergewerkschaft thì có khoảng 400 tỷ Euro tiền lậu thuế từ Đức được giấu ở ngoại quốc. |
Bennett benutzte verschiedene Einschüchterungstaktiken, um die Bildung von Gewerkschaften zu unterbinden. Bennett đã sử dụng nhiều mưu kế dọa dẫm để nghiền nát tổ chức công đoàn. |
Ich habe Freunde hinter mir, bin in einer Gewerkschaft... bạn bè tôi, công đoàn, ban giám hiệu, hội phụ huynh học sinh. |
Thanins repressives Vorgehen gegen Gewerkschaften, progressive Studenten- und Bauernverbände trieb deren Aktivisten in die Untergrundstrukturen der Kommunistischen Partei Thailands. Cuộc đàn áp của Thanin đối với công đoàn, hội sinh viên và các hội nông dân tiến bộ đã thúc đẩy các nhà hoạt động của họ vào các công trình ngầm của Đảng Cộng sản Thái Lan. |
In der Zwischentime sagen Sie der Gewerkschaft, falls sie den Turm beleuchten wollen, sollen sie selbst dafür aufkommen. Đồng thời, anh bảo với bên Hiệp hội là muốn đèn sáng thì tự trả tiền đi. |
Dazu gehört die Unterstützung politischer Parteien und Gruppierungen und deren internationale Vernetzung, Hilfe beim Aufbau demokratischer Strukturen z. B. durch Beratung zur Organisation von Wahlen, die Förderung von Vereinen und Verbänden der Zivilgesellschaft, Schulungen für Unternehmer und Gewerkschafter, Unterstützung unabhängiger Medien und anderes mehr. Việc này bao gồm sự hỗ trợ của các đảng chính trị và các nhóm và mạng lưới quốc tế của họ, giúp xây dựng cấu trúc dân chủ như tư vấn về tổ chức các cuộc bầu cử, hỗ trợ các câu lạc bộ và hiệp hội xã hội dân sự, huấn luyện doanh nghiệp và thành viên công đoàn, hỗ trợ cho các phương tiện truyền thông độc lập, và những tổ chức khác. ^ a ă Lowe, David. |
Das Streik-Koordinationskomitee legalisierte sich als „Nationales Koordinationskomitee der Gewerkschaft Solidarität“ (polnisch Krajowa Komisja Porozumiewawcza) und Wałęsa wurde zum Vorsitzenden gewählt. Ban điều hành phối hợp các cuộc đình công đã tự hợp pháp hóa vào Ủy ban phối hợp quốc gia của Công đoàn Đoàn kết (Solidarność) và Wałęsa được chọn làm chủ tịch Ủy ban này. |
Von der Gewerkschaft der Wissenschaften ICSU wurde 1958 die internationale Organisation zur friedlichen Erkundung des Universiums das COSPAR ins Leben gerufen. COSPAR thành lập năm 1958 bởi Liên hiệp khoa học của Hội đồng Khoa học Quốc tế (ICSU). |
Daraufhin bildeten sich erste verschiedene Arbeiterorganisationen, die Vorläufer der Gewerkschaften und schließlich sozialdemokratische und sozialistische Parteien , wie der von Ferdinand Lassalle 1863 gegründete Allgemeine Deutsche Arbeiterverein (ADAV) und 1869 die marxistisch orientierte Sozialdemokratische Arbeiterpartei (SDAP) um Wilhelm Liebknecht und August Bebel als deutsche Sektion der ersten Internationale. Sau đấy nhiều tổ chức công nhân khác nhau đã được thành lập, tiền thân của công đoàn và cuối cùng là các đảng xã hội chủ nghĩa và dân chủ xã hội như Hội Công nhân Đức Phổ thông (Allgemeine Deutsche Arbeiterverein – ADAV) năm 1863 và vào năm 1869 là Đảng Công nhân Dân chủ Xã hội (Sozialdemokratische Arbeiterpartei – SDAP) có khuynh hướng Marxist chung quanh Wilhelm Liebknecht và August Bebel, cũng là phân bộ Đức của Đệ Nhất Quốc tế. |
Ich weise jede Anschuldigung gegen die Gewerkschaft zurück. Tôi phản bác tất cả những lời đồn đại và luận điệu ám chỉ. nhắm vào cơ quan của tôi. |
Die Gewerkschaft hat tolle Leute, mit denen wir reden können. Nghiệp đoàn có nhiều người tuyệt vời để chúng ta nói chuyện với họ. |
Die Gewerkschaft hat bezahlt. chúng tôi đã làm thêm. |
Die Gewerkschaften haben gerade erst... Hiệp hội giáo viên... |
Gewerkschaften und Anzeigen, in denen angedeutet wird, dass die Mitgliedschaft eines Nutzers in einer Gewerkschaft bekannt ist Công đoàn và quảng cáo ngụ ý biết về tư cách thành viên công đoàn của người dùng |
Die Tradition und die große Erzählung von Braddock besteht größtenteils aus Geschichten von Industriellen und Gewerkschaften. Truyền thống và những câu chuyện kể về Braddock hầu hết bao gồm những câu chuyện về các hiệp hội các nhà công nghiệp và thương gia. |
Seit 1989 organisieren ebenso Gewerkschaften in Asien und Afrika Veranstaltungen und Aktionen am 28. April. Kể từ năm 1989, các tổ chức công đoàn tại châu Á và châu Phi cũng tổ chức những sự kiện và hành động vào ngày 28 tháng 4. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gewerkschaft trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.