giriş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ giriş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giriş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ giriş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lối vào, Nhà, Trang chủ, nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ giriş
lối vàonoun Ve potansiyel hırsızlar için en az 7 giriş noktası bulduk. Ed tìm thấy ít nhất bảy lối vào cho mấy kẻ xâm nhập tiềm năng. |
Nhànoun Gösterinin ardından, ev sahibinin ilgisini uyandırmak için söylenen giriş sözlerine tekrar değinin. Sau trình diễn, nhắc lại lời mở đầu được dùng để gợi sự chú ý của chủ nhà. |
Trang chủnoun Giriş sayfası, elektronik olarak bir mağazanın vitrini gibidir. “Trang chủ” giống như kính cửa tiệm điện tử. |
nhànoun Gösterinin ardından, ev sahibinin ilgisini uyandırmak için söylenen giriş sözlerine tekrar değinin. Sau trình diễn, nhắc lại lời mở đầu được dùng để gợi sự chú ý của chủ nhà. |
Xem thêm ví dụ
Bu zayıflık ve sahip olacağımız altınlar sayesinde Kral'ın odasına giriş anahtarını hatta Kral'ın kendisini bile satın alabilirim. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
Ayette belirtilen düşünceleri giriş olarak yaptığın muhakemeye bağlamalısın. Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy. |
Öte yandan eğer onlar senin ne zaman asıl konuya geleceğini merak etmeye başlarlarsa, girişinin fazla uzun olduğundan emin olabilirsin. Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài. |
Kısa bir giriş ve kapanış için ilk ve son paragrafları kullanın. 15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31. |
Giriş kodlarını değiştirmiş. Cô ả đã đổi mã số truy cập! |
Her kapının girişinde farklı bir yol seçme fırsatı vardır. Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác |
Muhtemelen Kral Edward'ın dönemindeki keşiflerin altın çağındaki en cesur girişimdi ve bana göre bu yüzyılda iskorbütten güneş panellerine keşfettiğimiz her şey göz önüne alındığında artık birinin gidip bu işi bitirmesinin zamanı gelmişti. Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này. |
4 Veya kısa bir giriş yaptıktan sonra, şuna benzer bir şey söyleyebilirsin: 4 Hoặc sau khi tự giới thiệu vắn tắt, bạn có thể nói tương tợ như vầy: |
Bir girişim fikrine sahip olmak bir şeydir ama bu odadaki çoğu kişinin bildiği gibi, onu gerçekleştirmek çok zor bir şeydir ve inanılmaz enerji, kendine inanç, azim, aile ve ev yaşamını riske atabilme cesareti ve takıntıya varan, 7/24 adanmışlık gerektirir. Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên. |
10 dk: Etkili Girişler Yapın. 15 phút: Dùng những lời nhập đề hữu hiệu. |
Türkiye'nin AB ́ye giriş çabası, Türkiye içinde dindar Müslümanlar tarafından desteklenirken bazı laik milletler buna karşıt olmuşlardı. Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó. |
Baskerville'e giriş kartın mı var? Anh có ID ở Baskerville à? ! |
Giriş yolunuzu bulmuştunuz çıkış yolunuzu da öyle bulun. Các người đã tìm thấy lối vào giờ thì tìm lối ra đi |
İstersen hemen girişini yapabilirim ve her şey daha farklı olur. " Tôi có thể khiến bạn phải thừa nhận điều đó ngay lập tức, và tất cả có thể là rất rời rạc.' |
11 Hezekiel, Yehova’nın evinin kapısının girişinde, irtidat etmiş İsrailli kadınların Tammuz için ağladıklarını gördü. 11 Nơi lối vào cửa nhà Đức Giê-hô-va, Ê-xê-chi-ên trông thấy những người đàn bà Y-sơ-ra-ên bội đạo ngồi khóc thần Tham-mu (Ê-xê-chi-ên 8:13, 14). |
Giriş sözleriniz bir dakikayı geçmesin ve sorulu-cevaplı müzakereyle devam edin. Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận theo lối vấn đáp. |
İş hayatına girişim işte bu 100 dolarlık minik sermayelerle oldu. Và tôi được mời gọi vào công việc làm ăn với đồng vốn nhỏ nhoi 100usd. |
Petrus’un İsa’yla tanışmasının üzerinden yaklaşık iki yıl geçmişti; makalenin girişinde anlatıldığı gibi şimdi rüzgârlı bir gecede Celile Gölü’nde kürek çekiyordu. Khoảng hai năm đã trôi qua kể từ ngày gặp Chúa Giê-su, bây giờ ông Phi-e-rơ đang chèo thuyền trên Biển Ga-li-lê trong một đêm giông bão như đã đề cập ở đầu bài. |
Giriş ve minimum bahis beş dolar. Tố 5 đô, cược ít nhất 5 đô. |
Louisa Clark'ın tanıdık gelen giriş sesi. Cách thức xuất hiện quen thuộc của Louisa Clark đó mà. |
Bu girişim, askerlerin, ırmağın yatağından Babil’e girmelerini sağladı. Việc này giúp quân lính băng qua lòng sông cạn vào thành Ba-by-lôn. |
Bicky Kullanıcı tefeci kardeşi on dolar teklif edildiğinde ışık bir parıltı vardı eski Chiswick bir giriş yapmak için aşağı para, ama anlaşma nedeniyle suya düştü onun adamdı dikkat dönüm bir anarşist ve onunla el sıkışmak yerine eski çocuk tekme tasarlanmıştır. Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta. |
Belki giriş sorunuzu değiştirebilir ya da sohbet ederken farklı bir ayet kullanabilirsiniz. Bạn có thể thay đổi câu hỏi nhập đề hoặc sử dụng một câu Kinh Thánh khác trong cuộc nói chuyện. |
Girişte sözü edilen Burak şu gözlemde bulundu: “Diğer insanları ne kadar çok tanırsam, onlarla konuşmak benim için o kadar kolay oluyor.” Anh Barry, đề cập ở đầu bài, nhận xét: “Càng biết người ta rõ, tôi càng thấy dễ nói chuyện với họ”. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giriş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.