gjörningur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gjörningur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gjörningur trong Tiếng Iceland.

Từ gjörningur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hành động, hành vi, giao kèo, hợp đồng, cử chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gjörningur

hành động

(deed)

hành vi

(deed)

giao kèo

(contract)

hợp đồng

(contract)

cử chỉ

(act)

Xem thêm ví dụ

Þessi gjörningur átti sinn þátt í stöðugleika félagsins næstu ár á eftir.
Công việc này khiến nó phải ở lại xưởng suốt tháng tiếp theo.
Sú varanlega lexía sem við fáum lært af þessum tveimur frásögnum, er mikilvægi þess að upplifa sjálf blessanir friðþægingar Jesú Krists, áður en við látum í té hjartnæma og einlæga þjónustu, sem er meira en aðeins „umhugsunarlaus gjörningur.“
Bài học lâu dài chúng ta học được từ hai câu chuyện này là tầm quan trọng của việc cảm nhận được trong cuộc sống cá nhân của chúng ta các phước lành về Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trước khi chúng ta có thể phục vụ chân thành và thành thật vượt quá việc chỉ “làm một cách máy móc.”
Sá einfaldi gjörningur minnir mig á að reglur þessar eru ekki bara almennar viðmiðunarreglur ‒ þær eru sérstaklega fyrir mig.
Hành động đơn giản này nhắc tôi nhớ rằng các tiêu chuẩn này không phải chỉ là những hướng dẫn tổng quát—mà các tiêu chuẩn này là dành cho tôi.
Slíkur gjörningur þætti óhugsandi í dag.
Nói như chúng ta ngày nay là thiếu tính khả thi.
Elstu skjalið, sem hingað til er þekkt, sem inniheldur nafnið Flambertenges, er gjörningur ársins 1066.
Tài liệu lâu đời nhất, được biết đến với cái tên Flambertenges, là một văn kiện của năm 1066.
Helgiathafnir eru heilagur gjörningur sem hefur andlegan tilgang, eilíf áhrif og tengist lögum og lagaboðum Guðs.14 Leyfi þarf að fá frá þeim er hefur tilheyrandi prestdæmislykla fyrir öllum bjargandi helgiathöfnum sem og helgiathöfn sakramentisins.
Các giáo lễ là những hành động thiêng liêng có mục đích thuộc linh, ý nghĩa vĩnh cửu, và liên quan đến các luật pháp và luật lệ của Thượng Đế.14 Tất cả các giáo lễ cứu rỗi và giáo lễ Tiệc Thánh cần phải được một người nắm giữ các chìa khóa chức tư tế cần thiết cho phép.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gjörningur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.