γκρινιάζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ γκρινιάζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γκρινιάζω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ γκρινιάζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là càu nhàu, cằn nhằn, ỉ eo, ỷ eo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ γκρινιάζω

càu nhàu

verb

Ο εβραϊκός όρος που σημαίνει «γογγύζω» μπορεί να σημαίνει και «γκρινιάζω».
Từ có nghĩa “lằm bằm” trong tiếng Hê-bơ-rơ cũng có thể hàm ý “càu nhàu”.

cằn nhằn

verb

ỉ eo

verb

ỷ eo

verb

Xem thêm ví dụ

Γιατί πάντα οι γυναίκες γκρινιάζουν για τα ψεύτικα βυζιά;
Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ?
Αλλάξαμε ήδη βάση επειδή γκρίνιαζες για τη λάσπη.
Chúng ta luôn luôn phải chuyển nhà, đó là nguyên nhân mày chê bai về sự chậm tiến bộ.
Αν είναι να γκρινιάζεις, δώσε μου το τηλέφωνο.
Rồi, đừng nhăn nhó nữa, đưa điện thoại cho tớ.
Καθώς μεγάλωναν, μερικές φορές γκρίνιαζαν για την οικογενειακή μελέτη.
Khi lớn hơn, thỉnh thoảng chúng than phiền về buổi học của gia đình.
Δεν ωφελεί να γκρινιάζω.
Khiếu nại sẽ không hay đâu.
Η Μεγαλειότητά του συνέχισε να γκρινιάζει μαζί σας για αρκετά από τη στιγμή που φύγατε.
Điện hạ rất giận dữ và có nói vài lời sau khi ngài bỏ đi.
Και μου κουβαλιέσαι εδώ και μου γκρινιάζεις και χτυπιέσαι για κάτι άσχετες μαλακίες;
Và cậu muốn qua đây phàn nàn về mấy thứ không liên quan.
Αν θέλεις να συνεχίσεις να γκρινιάζεις σαν κοριτσάκι, προτείνω να φύγεις.
Vì thế nếu em cứ cãi nhau và than thở như bé gái thì anh nghĩ em nên rút đi
Θα πάω πάνω να τον Michael Cross, και να ξεκινήσει να έρθει πίσω στην ταχεία γκρινιάζουν του, και Κρατήστε ένα φωτεινό επιφυλακή στο δρόμο, και μας προειδοποιούν αν κάθε εταιρεία των ανδρών έλα.
Tôi sẽ đi qua Michael Hội chữ thập, và thu hút ông đi phía sau trên lứa tuổi nhanh chóng của mình, và giữ một lookout sáng trên đường, và cảnh báo cho chúng tôi nếu có công ty của người đàn ông đi trên.
(Εφεσίους 5:33) Τον ακούει, δεν προσπαθεί να γίνεται πάντοτε το δικό της, δεν τον μειώνει ούτε του γκρινιάζει.
(Ê-phê-sô 5:33) Vợ lắng nghe chồng, không luôn luôn cố đòi chồng theo ý mình, không chê bai hoặc càu nhàu chồng.
'Ολο γκρινιάζεις!
Mọi thứ anh làm chỉ là than vãn.
Έτσι έκανε παρέα με την αστέρα του σινεμά, και φυσικά εκείνοι γκρίνιαζαν:
Nên Ngài đã đi với những ngôi sao điện ảnh, và tất nhiên họ đã lầm bầm:
Η αυθόρμητη απάντηση ίσως θα ήταν: «Γιατί γκρινιάζεις πάλι;»
Câu trả lời hấp tấp có lẽ là: “Sao mẹ cằn nhằn hoài vậy?”.
Αν σταμάταγες να γκρινιάζεις μέσα στο κεφάλι μου, ίσως συγκεντρωνόμουν.
Biết không, có khi nếu ông không ca cẩm suốt trong đầu tôi, thì tôi có thể tập trung đấy.
Αν έτσι έχουν τα πράγματα, το να πεις: «Γιατί γκρινιάζεις πάλι;»
Trong trường hợp đó, nói “Sao mẹ cứ càu nhàu hoài vậy?”
Όταν είμαστε μόνες, γκρινιάζουμε.
Khi chúng ta độc thân, chúng ta ghét chuyện đó.
Οι περισσότεροι χάνουν, γκρινιάζουν και τα παρατούν.
Đa số mọi người, khi mất mát, họ than vãn và bỏ đi.
Γκρινιάζεις πολύ.
Mày rủa quá nhiều rồi đấy.
Σταμάτα να γκρινιάζεις σαν γκόμενα
Anh có ngưng rên rỉ như một mu đàn bà?
Δε μ'αρέσει να γκρινιάζω.
Con không muốn than vãn.
Δες την ετικέτα Λογισμός στο Tumblr και βέβαια θα βρεις ανθρώπους να γκρινιάζουν για τον Λογισμό αλλά θα βρεις και ανθρώπους που κοινοποιούν τις διαμαρτυρίες, με το επιχείρημα ότι ο Λογισμός είναι ωραίος και ενδιαφέρων, και δείχνουν τον τρόπο να δεις το πρόβλημα που θεωρείς δύσκολο να λυθεί.
Lần theo tag "calculus" trên Tumblr, và bạn sẽ thấy người ta phàn nàn về toán học (calculus), nhưng bạn cũng sẽ thấy nhiều người không đồng tình, tạo ra những cuộc tranh luận về sự đẹp đẽ và thú vị của phép tính. và đây là cách bạn tìm câu trả lời cho những câu hỏi bạn không giải được.
Τα καλά νέα είναι ότι δε θα γκρινιάζει που έχασε το χέρι του, αν δεν μπορεί να αναπνεύσει
Tin tốt là cậu ta không thể điên lên về việc mất tay nếu cậu ta không thể thở.
Η αυθόρμητη απάντηση ίσως θα ήταν: «Γιατί γκρινιάζεις πάλι;»
Có thể bạn hấp tấp đáp lại: “Sao mẹ cứ càu nhàu hoài vậy?”.
Μην γκρινιάζεις.
Không ca thán.
Έτσι έκανε παρέα με την αστέρα του σινεμά, και φυσικά εκείνοι γκρίνιαζαν: "Περνιέται για θρησκευόμενος και όλα αυτά.
Nên Ngài đã đi với những ngôi sao điện ảnh, và tất nhiên họ đã lầm bầm: "Ngài đáng lẽ phải sùng đạo lắm.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γκρινιάζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.