glatt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glatt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glatt trong Tiếng Đức.
Từ glatt trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhẵn, mịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glatt
nhẵnadjective Ich habe es tagelang geschmirgelt, bis es glatt wie Glas war. Tôi đánh bóng nhiều ngày cho đến khi nó nhẵn bóng như kính. |
mịnadjective Das ist sehr rau, das andere ansatzweise glatt, während dieses völlig glatt ist. Cái này rất nhám, cái này hơi mịn, còn cái này mịn hoàn toàn. |
Xem thêm ví dụ
Fang den Monat glatt rasiert an, lass einen Schnurrbart wachsen - keinen Bart, keinen Spitzbart, einen Schnurrbart - während der 30 Tage im November und dann vereinbarten wir, uns am Ende des Monats zu treffen, eine Schnurrbart- Party zu machen und Preise zu verleihen für den besten, aber natürlich auch für den schlechtesten Schnurrbart. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
2 Allerdings würden die meisten wahrscheinlich ohne weiteres einräumen, dass in ihrer Ehe nicht immer alles glatt geht. 2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách. |
Es ist so glatt. nó thật mịn. |
Das war alles zu glatt, zu kompliziert. Tất cả vụ này quá bóng bẩy, quá phức tạp. |
Das Hauptziel war die Inneneinrichtung zu glätten, und damit zu beginnen von Bewegung, Mobilität und Unabhängigkeit zu sprechen. Mục tiêu chính là san bằng nội thất, và bắt đầu nói đến chuyển động, tính di động và sự tự do, phóng khoáng. |
Wie der Apostel auch andeutete, verführen Abtrünnige „durch glatte Worte und schmeichelhafte Reden . . . das Herz der Arglosen“ (Römer 16:17, 18; vergleiche 2. Phao-lô cảnh cáo: “Hãy giữ chừng, kẻo có ai lấy triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo đấng Christ, mà bắt anh em phục chăng” (Cô-lô-se 2:8). |
Zum Beispiel das Glätten von Materialien, oder Abfall in Form von getrockneten Pulverstoffen. Ví dụ, nghiền nguyên vật liệu hay thu gom nguyên liệu bột khô. |
Sie glätten sich. Chúng trở nên điều hòa hơn. |
Ich glaube nicht, dass Pearly der Typ ist, bei dem sich die Wogen glätten. Tôi không biết Pearly có để anh làm vậy không. |
Redet glatte Dinge zu uns, schaut in Visionen trügerische Dinge. nói với kẻ tiên-tri rằng: Đừng nói tiên-tri về lẽ thật! |
Doch es ging nicht immer alles glatt. Tuy nhiên, không phải mọi sự đều thuận buồm xuôi gió. |
So langatmig war er und so unweariable, dass, wenn er geschwommen weitesten, er würde sofort wieder stürzen, doch, und dann keinen Witz konnte göttliche, wo in der Tiefe Teich, unter der glatten Oberfläche, könnte er werden beschleunigt seinen Weg wie ein Fisch, denn er Zeit und die Fähigkeit auf den Grund des Besuchs war Teich in seinem tiefsten Teil. Vì vậy, dài dòng là ông và unweariable như vậy, rằng khi ông đã bơi xa nhất, ông sẽ ngay lập tức sụt giảm một lần nữa, tuy nhiên, và sau đó không có wit có thể Thiên Chúa trong sâu ao, bên dưới bề mặt nhẵn, ông có thể được tăng tốc theo cách của mình như một con cá, ông có thời gian và khả năng truy cập vào dưới cùng của ao trong phần sâu nhất của nó. |
Es gibt viele Wege, eine so schöne glatte Oberfläche zu bekommen. Ngày nay có rất nhiều cách để làm như vậy. |
Eine Glätte von # hat keinen Effekt, # und höher gibt den Radius des Gauß'schen Weichzeichners der Matrix an, die festlegt, wie unscharf das Bild wird Độ mịn # không có tắc động: giá trị # và cao hơn quyết định bán kính ma trận mờ kiểu Gauss mà tính độ mờ trong ảnh |
„Glattes“ endoplasmatisches Retikulum NỘI BAO MỀM |
Das ist eine glatte Lüge, und zwar nicht die erste, bei der die Mama ihn erwischt hat. Đây không phải lần đầu tiên bạn bắt quả tang đứa con năm tuổi của mình nói dối. |
Doch als ich mit der Hand oben aufschlug, spürte ich nur losen Sand und darunter glatten Stein. Nhưng khi bàn tay của tôi chạm vào mặt đá, thì tôi chỉ cảm thấy toàn cát trên tảng đá phẳng. |
Tafel B ist die Frau, sehr glatt. Hình B là của một người phụ nữ, rất trơn nhẵn. |
Glatter Bauchschuss. Ruột bị thương. |
Scipio Africanus der Jüngere soll der erste Römer gewesen sein, der sich glatt rasierte. Scipio Africanus rõ ràng là người đầu tiên trong số những người Rô-ma cạo râu của mình. |
Vier Jahre lang lief alles glatt. Trong 4 năm, mọi thứ đều tốt đẹp. |
Sonst läuft alles glatt? Mọi thứ ổn chứ? |
Natürlich ging bei uns nicht alles glatt, und mein Paradies entsprach nicht völlig dem, was ich mir erhofft hatte. Vâng, chúng tôi có vấn đề của chúng tôi, và địa đàng của tôi không hoàn toàn như tôi đã mong tưởng. |
Wenn man eine normale Zelle unter dem Mikroskop betrachtet, sollte sie einen Zellkern haben, der in der Mitte der Zelle sitzt. Dieser Zellkern sollte eine runde und glatte Begrenzung haben, es sieht irgendwie so aus. Tế bảo bình thường, nếu bạn quan sát dưới kính hiển vi, sẽ có một hạt nhân ở giữa, hạt nhân trông rất đẹp, tròn, với đường bao trơn và nó trông đại khái như thế này. |
In Tibet wurde, wie wir gesehen haben, das glatte Schulterblatt der Ziege für magische Inschriften genutzt. Tại Tibet, xương bả vai của con dê được dùng để khắc những câu thần chú. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glatt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.