gleich sein trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gleich sein trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gleich sein trong Tiếng Đức.
Từ gleich sein trong Tiếng Đức có các nghĩa là tập hợp, là, có hiệu lực, bắt chước, bì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gleich sein
tập hợp(to assemble) |
là
|
có hiệu lực
|
bắt chước
|
bì
|
Xem thêm ví dụ
14 Ich werde über die Wolkenhöhen emporsteigen; ich werde dem Allerhöchsten gleich sein! 14 Ta sẽ lên trên cao hơn các đám mây, ta sẽ giống như Đấng Tối Cao. |
auf allen Geräten gleich sein, Nhất quán giữa các thiết bị. |
Aber in dieser Sache gehe ich auf, und ich werde nie wieder die Gleiche sein." Nhưng tôi đã tìm thấy chính mình trong cái nghiệp này, và tôi sẽ không bao giờ còn là tôi trước kia nữa." |
Alle Bürger sollten vor dem Gesetz gleich sein. Tất cả thần dân của nhà cai trị đều bình đẳng trước pháp luật. |
Und sie müssen nicht länger genau das Gleiche sein. Và chúng không còn hoàn toàn giống nhau nữa. |
Es muss für alle gleich sein, mag es beschützen oder bestrafen. Luật pháp phải giống nhau với mọi đối tượng, cho dù nó bảo vệ hay trừng phạt. |
Also muss jedes x genau gleich sein - wie zwei von diesen Dingern. Vì vậy, mỗi biến số x phải bằng hai vật trong các đối tượng này. |
Wie werden wie jetzt jemals gleich sein, mein Bruder? Giờ làm sao ta có thể ngang bằng được, em trai? |
Das heißt, dass die Milos von zwei Personen nie gleich sein können. Điều đó nghĩa là sẽ không có 2 Milo giống hệt nhau. |
Es wird das Gleiche sein, wie auf der Erde. Sẽ giống như trên Trái đất thôi. |
Es muss das Gleiche sein. Chắc chúng tương tự. |
Es sollte gleich sein, es gibt keinen Grund, warum sie mit dem einen oder anderen Afrikaner übereinstimmen sollten. Bộ thông tin di truyền của chúng không có lý do nào để giống hơn bộ thông tin di truyền của một người châu Phi này hơn người châu Phi kia. |
Vor Gericht sollten alle Staatsbürger gleich sein. Khi xét xử thì mọi người phải bình đẳng trước tòa án. |
Diese müssen nicht über die ganze Saison die gleichen sein. Tất cả các nước này đều không tồn tại được trong toàn bộ giai đoạn này. |
Es musste jetzt gleich sein. Ông cần phải làm điều này ngay bây giờ, trước khi quá muộn. |
Die Annäherung an die Musik sollte gleich sein. Theo tôi, con đường vào âm nhạc cũng nên tương tự thế thôi. |
Euer Können im Kampf muss wohl dem der Legende gleich sein. Kỹ năng chiến đấu của ngươi chắc cũng bằng với huyền thoại ngươi vừa nói đó. |
>Jetzt werde ich wieder genau das gleiche sein wie früher, dachte er. """Bây giờ mình sẽ lại sống hệt như xưa"", cậu nghĩ thầm." |
Das kann nicht genau das gleiche sein. Chúng không thể giống nhau. |
Wie zeigen die Verse, die Philipper 2:6 vorausgehen, daß Jesus Gott nicht gleich sein wollte? Làm sao các câu kế cận Phi-líp 2:6 cho thấy rằng Giê-su đã không muốn bình đẳng với Đức Chúa Trời? |
Das kann nicht genau das gleiche sein. Với một lối văn xuôi phóng đại hơn, nhưng gần gũi hơn với sự thật, |
Wenn der Name in allen Sprachen gleich sein soll, deaktiviere diese Funktion einfach. Bạn có thể tắt tính năng này nếu muốn giữ nguyên tên của bạn trong mọi ngôn ngữ. |
Somit hatte Jesus einen Anfang und kann niemals in bezug auf Macht und Ewigkeit Gott gleich sein. Do đó, Giê-su đã có một khởi đầu và không bao giờ có thể bình đẳng với Đức Chúa Trời về quyền năng hoặc sự vĩnh cửu. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gleich sein trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.