going forward trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ going forward trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ going forward trong Tiếng Anh.
Từ going forward trong Tiếng Anh có nghĩa là tương lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ going forward
tương lai
|
Xem thêm ví dụ
Now, how we're going to go forward on this -- what's the right approach? Bây giờ, chúng ta sẽ làm thế nào để tiến gần đến vấn đề này: cách tiếp cận nào là đúng? |
That is a promise for those who go forward in faith in their priesthood service. Đó là một lời hứa cho những ai tiến bước bằng đức tin trong sự phục vụ với chức tư tế của họ. |
19 As the great day of Jehovah approaches, may we go forward zealously, serving him “shoulder to shoulder”! 19 Vì ngày lớn của Đức Giê-hô-va đến gần, mong rằng chúng ta sẽ sốt sắng tiến lên, “một lòng” hầu việc ngài! |
And going forward, you actually don't want to be a lithium patient this time. Vàkhi đang tiến tiến triển, bạn thực sự không muốn là những bệnh nhân dùng lithium vào lúc này. |
He'd just go forward, attacking without any rhyme or reason, or style, or finesse. Anh ta chỉ tiến về phía trước, tấn công mà không có nhịp, không lý do, hay phong cách, hay mưu mẹo. |
So, clearly, this species has a lot of problems going forward. Vì vậy, rõ ràng, loài này sẽ rất khó để sinh tồn trong tương lai. |
So let's project this analogy going forward. Vậy nên chúng ta hãy lập kế hoạch cho chuyện này tiếp diễn. |
Going forward, imagine a massively parallel version of this with thousands of pieces of human tissue. Tiếp tục, tưởng tượng một khối lượng lớn các phiên bản song song của chúng với hàng ngàn mô người. |
So, pick a good doctor and really partner with that person to go forward in life. Cho nên, lựa chọn cho bản thân mình 1 bác sĩ giỏi và hợp tác với họ để bảo vệ sức khỏe của mình. |
7 The preaching work is done under varying conditions, but it must go forward. 7 Công việc rao giảng đang tiến-hành dù trong nhiều hoàn-cảnh khác nhau, nhưng cần phải được xúc-tiến. |
The excitement as you go forward into your futures. Sự phấn khích khi các em tiến tới tương lai của mình. |
And you just stay going forward, and then you see this extraordinary thing in front of your eyes. Và các bạn chỉ cần đi về phía trước, và sau đó các bạn sẽ thấy điều đặc biệt này ở phía trước đôi mắt của các bạn. |
We must go forward, confident of the supernal power of the priesthood. Chúng ta cần phải tiến bước cùng tin tưởng về quyền năng thiêng liêng của chức tư tế. |
Going forward, the results discussed in this article will become outdated. Trong tương lai, các kết quả được thảo luận trong bài viết này sẽ không còn đúng nữa. |
ROMEO Can I go forward when my heart is here? ROMEO Tôi có thể đi tiếp khi trái tim của tôi là ở đây? |
We just have to go forward." Ta chỉ cần nên tuân theo". |
We go forward. Ta đi tiếp |
So let me go forward to the new science of happiness. Vì thế tôi sẽ nói thẳng về ngành khoa học mới về hạnh phúc. |
Go forward. Tiến lên trước |
And in the future, as we go forward, we will, of course, experience terrible things. Và trong tương lai, khi chúng ta tiến tới, chúng ta sẽ trải qua những điều kinh khủng. |
Going forward, all conversions should be created in Google Ads and tracked using the Firebase SDK. Trong tương lai, bạn cần phải tạo tất cả chuyển đổi trong Google Ads và theo dõi chuyển đổi bằng cách sử dụng Firebase SDK. |
This is the government's projection for the working- age population going forward. Đây chính là đề án của chính phủ để tăng dân số trong độ tuổi lao động. |
I must say this, if you, the men of Ashanti, will not go forward, then we will. Vì thế, ta buộc phải nói rằng: Nếu các người, những người đàn ông của Asante đã chùn bước thì ta sẽ kêu gọi những người phụ nữ. |
The program is now going forward on a sound footing. Giờ đây chương trình được tiến hành một cách vững chắc. |
After your account completes the transition, there are two ways you can sign in going forward: Sau khi tài khoản của bạn đã hoàn tất quá trình chuyển đổi, có hai cách bạn có thể tiếp tục đăng nhập: |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ going forward trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới going forward
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.