gołąbki trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gołąbki trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gołąbki trong Tiếng Ba Lan.
Từ gołąbki trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cặp tình nhân, người tình âu yếm, Cải bắp cuốn, chồng trẻ âu yếm, cu gáy non. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gołąbki
cặp tình nhân
|
người tình âu yếm
|
Cải bắp cuốn
|
chồng trẻ âu yếm
|
cu gáy non
|
Xem thêm ví dụ
Zjadłam trochę rosołu i gołąbków, zostawionych przez odchodzącą w pośpiechu rodzinę, a potem uklękłam przy łóżku i zaczęłam się modlić. Sau khi ăn một chút cháo gà và bắp cải nhồi thịt mà gia đình đã bỏ lại trong lúc vội vã ra đi, tôi quì xuống bên giường và cầu nguyện. |
Jak dwa gołąbki, szepczą i pożyczają sobie nawzajem szminkę! Đủ trò âu yếm và thì thầm to nhỏ và mượn nhau son môi. |
Gołąbki. Mấy con vẹt. |
Nigdy go nie zapytałaś kim był ten gołąbek? Cô chưa hỏi anh ta bồ câu này là ai sao? |
Natomiast słowa „moja gołąbko” należały do wyrażeń pieszczotliwych (Pieśń 5:2). Mặt khác, nhóm từ “chim bồ-câu ta” chỉ sự ưu ái (Nhã-ca 5:2). |
Ale ścieżka konna doprowadzi nas idealnie do budki z gołąbkami. Nhưng đường đó sẽ khiến chúng ta cách xa chuồng của lũ bồ câu |
Roślina dostaje coś w zamian, a fruczak gołąbek rozprzestrzenia pyłek gdzie indziej. Thực vật có thứ gì đó, và bướm diều hâu phát tán hạt phấn đi những nơi khác. |
/ Wiem, że to nie pieczone gołąbki, / ale nic innego nie mamy. Tôi biết chẳng ngon lành gì, nhưng đây là tất cả những gì chúng ta có. |
Połączy genomy gołębia pręgosternego i gołębia wędrownego, zastosuje techniki George'a Churcha i zdobędzie DNA gołębia wędrownego. Metodami Roberta Lanzy i Michaela McGrewa wprowadzi DNA do gonad kurcząt, a z nich uzyska jaja gołębia wędrownego, gołąbki; otrzymamy populację gołębi wędrownych. Thông qua 1 chuỗi các sự kiện: anh ấy sẽ đặt các gen của bồ câu đuôi quạt và bồ câu viễn khách vào cùng nhau, và anh ấy sẽ sử dụng các công nghệ của giáo sư George Church và nhận được DNA chim bồ câu viễn khách, sử dụng công nghệ của Robert Lanza và Michael McGrew, để đưa DNA này vào tuyến sinh dục gà, và qua đó có được trứng và chim bồ câu viễn khách non, và bây giờ bạn đã có một đàn chim bồ câu viễn khách. |
Kontakt z kobietą, którą nazywa " gołąbkiem ", nawiązał zaraz po procesie. Người phụ nữ hắn gọi là " bồ câu " liên lạc ngay sau phiên tòa. |
Porwał go w szpony jakiś wielki gołąbek? Và được một con chim khổng lồ chở đi. |
Czasami ta symbioza prowadzi do wspaniałych zastosowań -- Fruczak gołąbek na przykład jest piękny w swojej adaptacji. Thỉnh thoảng sự cộng sinh này đã dẫn tới một sự thích nghi tuyệt diệu -- bướm chim ruồi (hummingbird hawk-moth) là một ví dụ. |
Ten wystraszony szczeniaczek i gołąbek, kiepsko sobie radzą, Hobbs. Vụ con chó và con chim bồ câu là thất bại lớn, Hobbs. |
Chodź do mnie, gołąbku Sansa, tới đây, con chim bồ câu bé nhỏ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gołąbki trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.