görüşme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ görüşme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ görüşme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ görüşme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự thảo luận, hội thoại, phong van, đàm luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ görüşme

sự thảo luận

verb

hội thoại

verb

phong van

verb

đàm luận

verb

Xem thêm ví dụ

İş Görüşmesinde Karşılaşabileceğiniz Sorular
Những câu hỏi bạn có thể gặp tại cuộc phỏng vấn
Senin de tıp okulunda görüşmen var.
Cậu còn phải đi phỏng vấn nữa mà.
Hint rahip ile yarın görüşmemiz lazım.
Ngày mai chúng ta phải gặp Linh mục Hindu
Sadece ne yapacağımızı değil, neden yapacağımızı da görüşmemiz gerekir.
Chúng ta cần bàn luận không chỉ về những điều chúng ta sẽ làm mà còn về điều tại sao chúng ta sẽ làm như vậy.
Fernandez'in eşi Pilar Fernandez, raz önce benimle özel bir görüşme yaptı.
Vợ của Fernandez, Pilar Fernandez, đã nói với tôi trong một cuộc phỏng vấn độc quyền, một lúc trước.
İlk Görüşme: (En fazla 2 dk.) Örnek sohbeti kullanın.
Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện.
Onunla kısacık bir görüşme bile çok rahatlatıcı olabiliyordu.
Chỉ gặp ngài một chút cũng khiến họ cảm thấy dễ chịu.
● Karşı cinsten olanlarla nasıl bir ortamda görüşmen daha uygun olur?
● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp?
Tekrar görüşmeme müsade edin.
Vậy hãy để tôi thương lượng.
Korsanla görüşmen nasıldı?
Ngươi đàm phán thế nào với lũ hải tặc rồi?
Son görüşmemizden bu yana bir şey değişmiş sinyora.
Có cái gì đó đã thay đổi kể từ lần trước mình gặp nhau.
Erkenden gidip yük rampası bulup üstüne bindim ve harika bir görüşmeydi.
Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời.
Orası araştırmacıların ofisleri, görüşme odaları ve benzeri yerleri bulunduruyor
Nó chứa các văn phòng của nghiên cứu viên, phòng họp và đại loại vậy
2006'da Helsinki'de yapılan Avrupa Birliği-Rusya görüşmesinde, Rusya'nın Polonya'nın et ve tarım ürünlerine uyguladığı ithalat yasağına misilleme olarak Rusya-AB ortaklık görüşmelerinin başlatılmasını veto etti.
Trong cuộc họp Liên minh châu Âu-Nga tháng 11 năm 2006 tại Helsinki, Ba Lan đã phủ quyết việc đưa ra cuộc đàm phán quan hệ đối tác Liên minh châu Âu-Nga, do Nga đã cấm nhập các sản phẩm thịt và thực vật của Ba Lan.
Bizde onlarla görüşmeye gittik.
Vì vậy chúng tôi đã đi gặp bọn chúng.
Görüşmelere hemen başlamamızı istiyor.
Ông ta đề nghị mở một cuộc đàm phán ngay lập tức.
Tamam ama bu Susan denen karı, daha görüşmeye izin bile vermedi.
All right. Nhưng con mụ Susan đó còn chưa đồng ý mà.
Kendisiyle Oakland'de bir suşi restoranında görüşme yaptım.
Tôi đã phỏng vấn cô ấy tại Oakland, trong một nhà hàng sushi.
Selam, Tag, bugün konferans görüşmem var doğru mu?
Hi, Tag, tôi có cuộc họp ngày hôm hôm nay, có phải không?
Marti bizimle görüştü ve zamanla annesi de görüşmelere katıldı.
Marti đã nói chuyện với chúng tôi, và cuối cùng, mẹ của cô ấy đã tham gia vào các cuộc thảo luận.
Sonra barış görüşmeleri başladı ve arabuluculuk edenler aracılığıyla bir delegasyondan diğerine öneriler sunuldu.
Sau đó những cuộc thương thuyết về hòa bình bắt đầu, với những đề nghị được chuyển từ đoàn đại biểu này sang đoàn đại biểu khác qua môi giới.
Görüşme sırasında Emilia saygılı fakat cesur bir şekilde iş saatlerinin azaltılmasını istedi.
Trong cuộc gặp mặt ấy, chị Emilia đã tế nhị và mạnh dạn xin được giảm số giờ làm việc.
Ailece yapılan bir görüşmeden sonra da Rebeka, İbrahim’in oğlu İshak’ın karısı olmak üzere Eliezer ile birlikte uzak bir memlekete gitmeye gönüllü şekilde razı oldu.
Kế đến, sau khi cùng gia đình bàn bạc, Rê-bê-ca sẵn lòng ưng thuận cùng Ê-li-ê-se về vùng đất xa xôi để làm vợ Y-sác, con trai Áp-ra-ham.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ görüşme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.