götürmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ götürmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ götürmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ götürmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mang, ẵm, vác, bế, dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ götürmek
mang(bear) |
ẵm(bear) |
vác(bear) |
bế(bear) |
dẫn(lead) |
Xem thêm ví dụ
Revire götürmek gerekir. Chúng ta sẽ đưa hắn về trạm xá |
Ve bu yüzden uzakta odasına kapıya koştu ve, böylece buna karşı kendini itti o salona girdi babası hemen görebiliyordu Gregor tamamen, kendi odasında tek seferde geri dönmek için tasarlanmıştır onu geri götürmek için gerekli değildi, ama o bir tek açmak için gereken kapı, ve o hemen ortadan kalkacaktır. Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức. |
Bizi havaalanına götürmek için bekleyen bir araba var, Lucy. Bố gọ xe đến đón chúng ta ra sân bay rồi, Lucy. |
Onu yavaş bir asansöre atıp Çin'e götürmek isterdim. Tôi sẵn sàng đi thang máy cùng cổ tới tận Trung Hoa. |
Bu nedenle, bir keresinde kaynıma şöyle söyledim: “Onu kuzeydoğu Honshu’daki hastaneye götürmek istiyorum.” Vì vậy có lần tôi nói với anh chồng tôi: “Em muốn chuyển anh Seikichi đến bệnh viện ở miền đông bắc Honshu”. |
Bizimki ise, Aang'i Kuzey Kutbu'na götürmek. Của bọn em là đưa Aang đến Bắc Cực. |
Bugün, burada bir iş görüşmesi vardı...... ve aletlerini yanında götürmek istemedi Anh ấy có buổi phỏng vấn việc hôm nay và anh ấy không muốn mang dụng cụ theo |
11 Dergi Güzergâhlarında Çok Şey Başarılabilir: Kule ayda iki ve Uyan! ayda bir çıktığına göre, onları okuyanları tekrar ziyaret edip yeni sayıları götürmek uygundur. 11 Lộ trình tạp chí có nhiều triển vọng: Vì là tạp chí bán nguyệt san nên trở lại thăm độc giả và đem lại những số mới là điều tự nhiên. |
Riskli görevlerimizden biri Letonya’ya yayın götürmekti Một nhiệm vụ nguy hiểm là đem các ấn phẩm đến Latvia |
Ayrıca çocuklarınızla Mukaddes Kitabı incelemek, onları ibadetlere götürmek ve beraber tarla hizmetinde çalışmak için de çok çaba harcıyorsunuz (Tesniye 6:6, 7). Bạn cũng nỗ lực rất nhiều để học Kinh Thánh với con, đưa chúng đi nhóm họp và cùng chúng tham gia thánh chức (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6, 7). |
Bu rozeti İmparatoriçe’ ye geri götürmek mi istiyorsun? Ngươi muốn trả lại Thiên Hậu huy hiệu này không? |
Khalasar'ımı Westeros'a götürmek için kaç gemiye ihtiyacım olacak? Ta cần bao nhiều chiếc thuyền để đưa bộ tộc của ta tới Westeros? |
Yehova, bize gökteki Krallığın iyi haberini vaaz etmek ve insanlara Mukaddes Kitabın yaşam kurtaran bilgisini götürmekle ilgili büyük doyum veren işi bahşetti. Đức Giê-hô-va đã cho chúng ta một công việc đầy thỏa nguyện là rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời và chia sẻ với người khác về sự hiểu biết trong Kinh Thánh đem lại sự sống. |
Bazı ana-babalar küçük çocuklarını tuvalete götürmek için açılış ilahisini bekliyor. Một số cha mẹ đợi đến bài hát khai mạc mới dẫn con đi phòng vệ sinh. |
Bak tatlım, seni götürmek niyetinde değilim. Nghe này, cưng. Anh không có ý đồ gì xấu cả. |
Yiyeceklerini ağızlarına götürmek için ellerini kullanırlar. Voi dùng vòi để quặp thức ăn và đưa vào miệng. |
Onlara ruhi gıda götürmek zorundaydık. Chúng tôi rất muốn mang cho họ thức ăn thiêng liêng. |
Çizmelerinden yukarı tırmanmak isteyen herkese destek olmak için vardı hikayem hep, hiç çizmeleri olmasa bile; kurduğum şey, Harlem'e, Appalachia ya da Lower 9th Ward'a hiç gitmeyen yapısal ve sistemli yardımı götürmek için varı; Sesim eğitim alamayan, temizlenemeyen yatacak yeri olmayan sesler için vardı. Tôi chợt thấy điều mình làm có thể thay mặt giúp đỡ cho những ai muốn tự mình thay đổi để phát triển, ngay cả khi họ không có cơ sở nào; tổ chức của tôi vẫn sẽ có mặt để hỗ trợ cơ sở hạ tầng, và hệ thống chưa từng có ở Harlem hoặc Appalachia hoặc Lower 9th Ward; tiếng nói của tôi thay mặt cho tất cả những tiếng nói của những ai mặc cảm vì quá ít học, quá tội lỗi và khổ sở. |
Fakat Barnabas, kuzeni Markos’u da götürmek istedi. Tuy nhiên, Ba-na-ba muốn mang theo Mác, anh em chú bác của ông. |
Bağıştan beri, çocuklar sürekli şekilde kitapları eve götürmek için yazdırıyor ve kitapları getirdiklerinde şöyle diyorlar, "Bu çok iyiydi!" là một ân huệ mà bọn trẻ không được ban. Từ buổi từ thiện, có nhiều đứa trẻ đăng kí sách để được đem về nhà, và rồi trả lại và kêu lên, |
Bazı bilginler buhur ticareti yapan Güney Arabistanlı tüccarların, mallarını çöl boyunca kuzeye, yani Mısır ve Suriye gibi bölgelere götürmek için develeri kullandığına, böylece bu bölgelerin develerle tanıştığına inanıyor. Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này. |
Sizleri tekrar Hany'e götürmek istiyorum. Vậy tôi muốn trở lại câu chuyện của Hany. |
Ufaklığı sınıra geri götürmek için nereden bir taksi bulabilirim? Tôi có thể tìm ở đâu một chiếc taxi để đưa thằng bé ra biên giới? |
Eğer Tanrı onları küçük çocuğa götürmek isteseydi, onlar önce Yeruşalim’e ve Hirodes’in sarayına gitmeye gerek kalmadan doğru yere yönlendirilmiş olacaktı. Giá như Đức Chúa Trời muốn hướng dẫn họ đến gặp con trẻ, hẳn Ngài đã mách cho họ biết địa điểm chính xác chứ không cần phải đi đến Giê-ru-sa-lem trước và vào cung điện Hê-rốt. |
DYAD'e götürmek için hazırla. Đưa ông ấy đến DYAD thôi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ götürmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.