grafa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grafa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grafa trong Tiếng Iceland.
Từ grafa trong Tiếng Iceland có nghĩa là đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grafa
đàoverb noun Ljúka ferli mínum ūegar ūeir fara ađ grafa? Mất cả sự nghiệp khi họ bắt đầu đào xới vụ này à? |
Xem thêm ví dụ
Stórsnjallir vísindamenn hafa unnið til nóbelsverðlauna fyrir að grafa upp svörin. Những khoa học gia tài giỏi đã chiếm giải Nobel nhờ khám phá ra các lời giải đáp. |
" Það er gott ríkur Th ́jörðinni, " sagði hann svaraði, grafa í burtu. " Đó là thứ trái đất giàu tốt, " ông trả lời, đào đi. |
En þessir kappsömu boðendur Guðsríkis grafa engan veginn undan stjórnvöldum þar sem þeir búa. Nhưng những người sốt sắng công bố về Nước Trời này chắc chắn không lật đổ chính phủ nước họ. |
Gíleaðnemendur hvattir til að „byrja að grafa“ Học viên tốt nghiệp Trường Ga-la-át được khuyến khích hãy “đào” cho sâu |
Viđ getum ráđiđ Íra frá Camden Town til ađ grafa. Nếu chúng ta vào công khai thì sao nhỉ? |
Meðan þessu fór fram hóf annar fornleifafræðingur, Austen Henry Layard, að grafa upp rústir staðar sem kallaður var Nimrud, 42 kílómetrum suðvestur af Khorsabad. Trong khi đó, nhà khảo cổ khác là Austen Henry Layard bắt đầu đào bới những tàn tích tại một nơi gọi là Nimrud khoảng 42 cây số về phía tây nam của Khorsabad. |
Þú getur þurft að ‚grafa göng,‘ til dæmis gegnum þéttskipaða daglega önn, til að rýma fyrir slíku námi. Có lẽ bạn phải ‘đào các đường hầm’, chẳng hạn như bạn phải tranh thủ thì giờ trong thời khóa biểu bận rộn hàng ngày để mà học hỏi (Châm-ngôn 2:1-5; Ê-phê-sô 5:15, 16). |
Bjánarnir sem kalla sig pólitíkusa grafa höfuðið í sandinn og vinna bara að endurkjöri. Lũ ngu tự gọi mình là chính trị gia làm ngơ với mọi thứ và chỉ mải vận động tái tranh cử. |
Og fráhvarfsmenn okkar tíma reyna að sá efasemdum til að grafa undan trú kristinna manna. Và những kẻ bội đạo thời nay tiếp tục gieo mầm mống nghi ngờ để làm suy sụp đức tin của tín đồ Đấng Christ. |
(Orðskviðirnir 27:11; Jóhannes 8: 44) Þú mátt búast við að Satan reyni að grafa undan hollustu þinni við Jehóva og jarðneskt skipulag hans. Hãy chắc rằng Sa-tan sẽ cố gắng làm bạn không trung thành với Đức Giê-hô-va và tổ chức trên đất của ngài. |
Það verðum við ekki heldur ef við byrjum að grafa eftir andlegum fjársjóðum en gefumst svo upp af því að okkur finnst leitin of erfið. Cũng vậy sẽ không có kết quả gì nếu chúng ta bắt đầu tìm của cải thiêng liêng rồi lại bỏ cuộc vì sợ mệt óc. |
Vélarnar grafa til ađ sneiđa hjá varnakerfi okkar. Cỗ máy đào hầm đã tránh hệ thống phòng vệ của ta. |
Þrátt fyrir mótspyrnu Gyðinga komust Rómverjar inn í borgina með gunnfána sína eða skurðgoðatákn og tóku að grafa undan norðurvegg musterisins. Mặc dù người Do Thái chống cự lại, quân La Mã mang phù hiệu hay cờ hiệu có hình tượng xâm nhập thành và khởi sự phá thủng vách tường đền thờ về hướng bắc. |
Ekki ætti að leyfa því að grafa um sig, festa rætur og loks eyðileggja út frá sér. Chúng ta không thể và không nên để cho điều đó tàn phá, phá hoại và cuối cùng hủy diệt mình. |
Í hafinu eru um 19 milljónir rúmkílómetra af salti — nóg til að grafa alla Evrópu með nálega eins og hálfs kílómetra þykku lagi! Các biển cả chứa khoảng 19 triệu kí-lô mét khối muối—đủ để chôn vùi cả nước Mỹ dưới 1.600 mét chiều sâu! |
Meðal annars þurfti að grafa 400 metra skurð til að hægt væri að leggja gasleiðslu að eldhúsinu. Việc chuẩn bị cho hội nghị đó bao gồm phải đào một đường rãnh dài 0,4km để chạy đường ống dẫn ga vào nhà bếp! |
(Orðskviðirnir 2:17, NW) En tjáskipti eru erfiður hjalli fyrir mörg hjón, þannig að gremja fær að grafa um sig uns hún brýst út í skaðlegu reiðikasti. Thế mà nhiều cặp vợ chồng cảm thấy khó trò chuyện với nhau, vì thế sự hờn giận nung nấu cho tới khi cơn giận tai hại bùng nổ. |
Hann hlýtur að hafa verið að grafa í steik eða eitthvað. Ông phải có được đào sâu vào một steak hoặc cái gì đó. |
Ef til ágreinings kemur er best að vera ekki að grafa upp gamlar ávirðingar sem búið var áður að fallast á að fyrirgefa. Khi có sự bất đồng, điều tốt nhất là không moi ra những lỗi lầm trong quá khứ mà trước đây bạn đã bằng lòng tha thứ. |
Bjöllur grafa sér leið undir þykkan, sprunginn börkinn. Bọ cánh cứng đục vỏ cây dày nứt nẻ. |
Það er viturlegt að gera það áður en sárið nær að grafa um sig. Điều khôn ngoan là nên làm điều này trước khi vấn đề ấy có cơ hội nung nấu. |
Rómverjar lögðu fljótt til atlögu inn í borgina og tóku að grafa undan ytri múr musterisins. Lính La Mã nhanh chóng xông vào thành và bắt đầu phá đổ tường ngoài của khu vực đền thờ. |
Fornleifafræðingar, sem grafa upp borgarrústir Kanverja, undrast að Guð skyldi ekki tortíma þeim fyrr en hann gerði.“ Các nhà khảo cổ khai quật di tích ở các thành Ca-na-an xưa đã lấy làm lạ là Đức Chúa Trời đã không hủy diệt họ sớm hơn”. |
19 Tilgangur okkar með því að grafa dýpra niður í orð Guðs er ekki sá að láta okkur finnast við standa bræðrum okkar ofar eða að flagga þekkingu okkar. 19 Mục đích của việc chúng ta trong việc đào sâu nơi Lời Đức Chúa Trời không phải cốt là để cảm thấy trổi hơn những anh em của chúng ta hay để phô trương sự hiểu biết của chúng ta. |
Gerir þú þér grein fyrir að til sé ósýnilegur óvinur sem er ráðinn í að grafa undan drottinvaldi Guðs og hollustu manna við hann? Bạn có nhìn nhận sự hiện hữu của một kẻ thù vô hình rắp tâm đả phá sự thống trị của Đức Chúa Trời và sự trung thành của loài người không? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grafa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.