groch trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ groch trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ groch trong Tiếng Ba Lan.
Từ groch trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đậu, cây đậu, Chi Đậu cô ve. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ groch
đậunoun Oprócz ładunku o małej sile rażenia, użył suchego grochu. Bên cạnh thuốc nổ nhẹ, hắn đã dùng đậu khô. |
cây đậunoun |
Chi Đậu cô ve
|
Xem thêm ví dụ
Groch ma więcej cech. Nhưng, vấn đề là, một cây đậu lại có rất nhiều tính chất. |
Rzucanie woreczkiem z grochem: Jeśli twoja rodzina jest duża albo trudno jest wam rozmawiać po kolei, wykorzystajcie woreczek z grochem, żeby określić, czyja jest kolej mówienia. Ném Bịch Đậu: Nếu gia đình của các em đông người hoặc khó thay phiên nhau, thì hãy dùng một bịch đậu để cho thấy tới phiên ai để nói. |
„Dostajemy 3 kubki mąki kukurydzianej, kubek grochu, 20 gramów soi, 2 łyżki stołowe oleju i 10 gramów soli. “Mỗi người trong chúng tôi lãnh khoảng 3 tách bột bắp, một tách đậu Hà Lan, 20 gram đậu nành, 2 muỗng canh dầu ăn, và 10 gram muối. |
Oprócz ładunku o małej sile rażenia, użył suchego grochu. Bên cạnh thuốc nổ nhẹ, hắn đã dùng đậu khô. |
W świąteczny poranek zabierał ich do piwnicy, gdzie stały beczki jabłek, kosze fasoli, marchew zakopana w piasku oraz całe góry ziemniaków w workach oraz grochu, kukurydzy, zielonej fasoli, słoiki dżemów, truskawek i innych przetworów, które zapełniały półki. Vào buổi sáng ngày lễ Tạ Ơn, cha của họ dẫn họ đến cái hầm chứa các thùng táo, cây củ cải đường, cà rốt bọc trong cát và đống bao khoai tây, cũng như đậu Hà Lan, bắp, đậu đũa, mứt dâu và những thứ mứt trái cây khác nằm đầy trên kệ tủ của họ. |
Wszystko zaczęło się od Mendla i jego grochu. Nhưng, tất cả đều bắt đầu từ Mendel và những hạt đậu của ông. |
* Wrzucanie do kosza: Poproś jedno z dzieci, aby wrzuciło woreczek z grochem lub zmięty kawałek papieru do kosza. * Ném giỏ: Bảo một trong số các em ném một bao đậu hoặc giấy vụn vào một cải giỏ. |
Jak grochem o ścianę anh chẳng thể hiểu được em. |
Miałam nadzieję, że zamiast tacki z dwoma grochami, wygrzebią coś z kuchennego kredensu lub torebki mamy i zaprojektują własną kolekcję designu w stylu muzeum. Thay vì 2 hạt đậu trên cái khay, tôi hy vọng chúng sẽ lục lọi trong bếp hoặc trong giỏ xách của mẹ và sáng tạo nên một tuyệt tác ngay trên chiếc khay đó. |
Mamy kupować ryż, zboża, groch, olej? Bạn có nên mua gạo, lúa mì, đậu gà, dầu ăn không? |
Szkoda grochu. Tôi sẽ bắt được nó. |
Groch o ścianę. Chẳng có gì qua được đầu tôi cả. |
Bywają pomidorki malutkie jak ziarnka grochu, inne zaś osiągają wielkość męskiej pięści. Chúng có thể nhỏ như hạt đậu Hà Lan hoặc to bằng nắm tay của người đàn ông. |
Przykładem będzie groch Mendla. Ví dụ, quay lại trường hợp của mấy cây đậu của Mendel, |
Kiedy chory patrzy na jakiś przedmiot, informacja dociera do ośrodków wizualnych i jest przetwarzana przez zakręt wrzecionowaty. Może rozpoznać groch, stół albo swoją matkę. Ý tưởng của tôi là, khi người này nhìn vào một vật, nhìn vào-- bất kỳ vật nào, hình ảnh di chuyển tới vùng thị giác tuy nhiên nó được xử lý tại hồi thái dương chẩm và bạn nhận biết nó là một hạt đậu, hay một cái bàn, hay mẹ bạn, OK? |
Uprawiając groch w przyklasztornym ogrodzie, odkrył prawa dziedziczności. Bằng việc trồng rất nhiều cây đậu trong khu vườn của nhà thờ nơi ông sống, ông đã khám phá ra được quy luật đằng sau định luật di truyền này. |
* Wiązać azot potrafią też bakterie żyjące w brodawkach korzeniowych roślin motylkowatych, na przykład grochu, soi czy lucerny. * Cách khác là nhờ vi khuẩn sống trong các mấu nhỏ trên rễ cây rau như cây đậu Hà Lan, đậu nành, và cây linh lăng. |
W klasycznym eksperymencie skrzyżował genetycznie czysty żółty groch z genetycznie czystym zielonym grochem. Một ví dụ kinh điển nhất cho việc này, |
Założył ogród, w którym zasadził groch, ziemniaki, kukurydzę, fasolę i brukiew, co pozwoliło mu prowadzić proste życie. Ông trồng vườn nơi mà ông gieo đậu tròn, khoai tây, bắp, đậu dài, và củ cải để giúp duy trì cuộc sống giản dị của ông. |
Nie ma tu grochu. Chẳng có hạt đậu nào cả. |
W niektórych przekładach biblijnych użyto tu wyrazu określającego jadalne ziarno różnych roślin strączkowych (takich jak groch, fasola czy soczewica). Một số bản dịch Kinh Thánh dịch là “hạt đậu” có nghĩa là “những hạt ăn được trong các loại đậu khác nhau (như đậu Hà Lan, đậu đỏ, hay đậu lăng)”. |
groch OR kapusta tacos HOẶC nachos |
Po raz pierwszy szlak syntezy został opisany przez badaczy japońskich, a następnie skorygowany przez analizę mutantów biosyntezy brassinosteroidów u Arabidopsis thaliana, pomidorów i grochu. Con đường sinh tổng hợp đã được làm sáng tỏ bởi các nhà nghiên cứu Nhật Bản và sau đó đã được chứng minh là chính xác thông qua việc phân tích các đột biến sinh tổng hợp BR trong các cây Arabidopsis thaliana, cà chua và đậu Hà Lan. |
Tato ujął to kiedyś następująco: „Jehowa czyni kaznodziejów nawet ze zbieraczy grochu!” Cha diễn tả như sau: “Đức Giê-hô-va đang biến người nông dân thành người rao giảng!” |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ groch trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.