grubość trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grubość trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grubość trong Tiếng Ba Lan.

Từ grubość trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là béo phì, Béo phì, mỡ, độ dày, khối lượng riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grubość

béo phì

(obesity)

Béo phì

(obesity)

mỡ

độ dày

(thickness)

khối lượng riêng

Xem thêm ví dụ

Każda burza czyści atmosferę, wymywa kurz, sadzę, śladowe ilości chemikaliów, składając je w pakiecie śniegu rok za rokiem, millenium za millenium, tworząc okresową tablicę Mendelejewa, która teraz ma więcej niż 3000 kilometrów grubości.
Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet.
Kupiłem szklaną płytkę o grubości 2,5 centymetra i szerokości 20 centymetrów.
Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn.
Tych toksyn wystarczyłoby już, by pokryć warstwą grubości 30 cm taflę jeziora Erie.
Cho đến nay, điều này là đủ độc hại để che phủ bề mặt của Hồ Eerie 1 lớp dày 30, 48 cm.
Ich łączna grubość jest 600 razy mniejsza niż szerokość kropki.
Tổng chiều rộng của nó nhỏ hơn gấp 600 lần chiều rộng của một vị trí thập phân.
Pomyślcie o wodzie przepływającej przez rury, które są różnej grubości.
Hãy nghĩ về nước chảy trong các đường ống có độ dày khác nhau.
Prawie każdy dziwi się, słysząc po raz pierwszy, że po złożeniu kartki papieru o grubości 0,1 milimetra, takiej standardowej kartki, na tyle dużej, że można ją złożyć 50 razy na pół, otrzymany stos miałby taką grubość, jak odległość Ziemi od Słońca.
Hầu hết mọi người chưa nghe điều này bao giờ thật là ngạc nhiên khi họ biết rằng nếu bạn lấy một tấm giấy mỏng 0.1milimet, kích thước mà chúng ta thường sử dụng, và nếu nó đủ lớn, cuộn nó lại 50 lần, độ dày của nó sẽ kéo dài gần như khoảng cách từ trái đất lên đến mặt trời.
To jest obóz wielorybników, około 6 mil (~9,6km) od brzegu, usytuowany na ubitym lodzie grubości 5,5 stóp (~1,7m).
Đây là nơi cắm trại, khoảng 6 dặm tính từ bờ, dựng trên một lớp băng dày 1.7 mét.
Tych toksyn wystarczyłoby już, by pokryć warstwą grubości 30 cm taflę jeziora Erie.
Cho đến nay, điều này là đủ độc hại để che phủ bề mặt của Hồ Eerie 1 lớp dày 30,48 cm.
Jeśli złożymy papier raz, otrzymamy kartkę o grubości dwóch tysięcznych centymetra.
Sau khi chúng ta đã gập đôi tờ giấy lại, bây giờ nó đã dày 2 phần 1000 cm.
Oceany zawierają mniej więcej 19 milionów kilometrów sześciennych soli, co wystarczyłoby do zasypania całych Stanów Zjednoczonych warstwą grubości ponad 1,5 kilometra!
Các biển cả chứa khoảng 19 triệu kí-lô mét khối muối—đủ để chôn vùi cả nước Mỹ dưới 1.600 mét chiều sâu!
Chcąc więc uzyskać nitkę (przędzę) pożądanej grubości i długości, skręca się wiązkę włókien.
Do đó, nhiều sợi được xe lại để tạo thành chỉ có độ dài và dày tùy ý.
Jeszcze jedno pytanie: Jeśli możesz złożyć papier tyle razy, ile chcesz, powiedzmy 30 razy, jaka wtedy będzie grubość papieru?
Và một câu hỏi khác nữa: Nếu bạn có thể gập đôi bao nhiêu lần tuỳ thích, ví dụ như 30 lần đi, bạn nghĩ tờ giấy đó sẽ dày bao nhiêu?
Beton grubości sześciu centymetrów, wewnątrz pustka.
Nó dày 2. 5 inch, với một khoảng trống bên trong.
2 szerokość dłoni (4 grubości palca)
2 Bề ngang bàn tay (4 bề ngang ngón tay)
Ściany są tej grubości.
Tường dày đến mức này cơ mà.
Myślę, że patrząc na rzeczy duchowe, jesteśmy zbyt dużo jak ostrygi obserwacji słońca w wodzie, i myśląc, że woda o grubości w najcieńszym z powietrza.
Hình như nhìn vào những sự việc thuộc linh, chúng tôi quá nhiều như hàu quan sát mặt trời thông qua các nước, và nghĩ rằng nước dày mỏng nhất không khí.
Przemyciłem do klasy artykuł o nanorurkach węglowych, czyli długich, cienkich rurkach węgla grubości atomu i średnicy równej 1/ 50000 ludzkiego włosa.
Và tôi lén ghi vào bài viết này dựa trên những thứ gọi là ống nanocarbon - một đường ống carbon dài và mỏng có tường dày bằng một nguyên tử và bằng một phần 50 ngàn đường kính của một sợi tóc
Następnie rozwałkuj je na grubość wafla.
Xong cán thành một lớp bột mỏng.
Jednakże nie ukazują one w pełni wagi problemu, ponieważ nie uwzględniają one grubości lodu.
Nhưng điều này đã nói giảm đi sự nghiêm trọng của vấn đề vì nó không cho biết độ dày của lớp băng.
Wykonuje się badanie rogówki pacjenta za pomocą pachymetru, aby określić ich grubość i za pomocą topografu, aby zmierzyć kontury powierzchni.
Trước khi phẫu thuật, giác mạc của bệnh nhân được kiểm tra bằng một pachymeter (dụng cụ đo độ dày) để xác định độ dày của họ, và với một topographer (đo vẽ bề mặt) để đo đường viền bề mặt của giác mạc.
Informacje zawarte w komórce bakterii zapełniłyby książkę grubości tysiąca stron
Thông tin trong một tế bào vi khuẩn tương đương cuốn sách dày 1.000 trang
Kloc trzydzieści czy czterdzieści lat, co najmniej, nadal będzie dźwięk w centrum, choć Biel ma wszystko staje formy roślinne, jak pojawia się skalą grubości kory tworząc poziom pierścień z ziemią czterech lub pięciu cali daleko od serca.
Gốc cây ba mươi hay bốn mươi năm tuổi, ít nhất, vẫn sẽ được âm thanh ở lõi, mặc dù Dát gỗ có tất cả trở thành khuôn mẫu thực vật, như xuất hiện bởi quy mô của vỏ dày tạo thành một vòng trái đất bốn hoặc năm inches xa từ trái tim.
Na końcu linii ukazano całą historię człowieka za pomocą kreski o grubości zaledwie ludzkiego włosa!
Ở cuối đường biểu diễn là một dấu chấm nhỏ bằng tiết diện của sợi tóc, biểu trưng cho cả lịch sử nhân loại!
Pomyśl: Skóra poszczególnych gatunków może różnić się grubością i strukturą.
Hãy suy nghĩ điều này: Da của mỗi loài rắn có bề dày và cấu tạo khác nhau.
Pod koniec ostatniej epoki lodowcowej około 11 000 lat temu, większość północnej Europy i Ameryki Północnej była objęta lądolodem do 3 km grubości.
Gần cuối thời kỳ băng hà khoảng 11000 năm về trước, nhiều khu vực Bắc Âu và Bắc Mỹ đã bị một lớp băng dày khoảng 3 km bao phủ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grubość trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.