gruby trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gruby trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gruby trong Tiếng Ba Lan.
Từ gruby trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dày, mập, to. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gruby
dàyadjective O tym, że ma grubą, mocną skórę jak nosorożec. Lớp da của hắn dày và rất cứng, như da tê giác vậy. |
mậpadjective Cóż, myślę, że moje uda wyglądają grubo w tym stroju. Tôi thấy mình thật mập trong bộ đồ thế này. |
toadjective A nad nami gruba lina, gotowa opleść moją szyję. Ngay bên trên chúng ta là một sợi thừng to đang chờ cổ ta đưa vào đó. |
Xem thêm ví dụ
Po opadnięciu wód powodziowych wszystko jest pokryte grubą warstwą cuchnącego szlamu. Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối. |
i na dodatek wyglądałaś grubo, więc przestań udawać cholerną Christy Turlington! Cho nên đừng có làm ra vẻ như mình là Christy Turlington! |
Zapytaj mnie, czy mam gruby tyłek. Hỏi xem mông tui có bự không? |
I grubszego. Vẽ sao cho mập hơn 1 chút. |
Powyższy artykuł zawiera odnośniki do określonych map — strony w broszurze podano grubym drukiem, na przykład [15]. Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15]. |
Może planują coś grubszego. Còn cuộc chơi lớn hơn. |
Gdy jedliśmy, gdy byliśmy w szkole podstawowej, sondy wciąż pędzą poza Układ Słoneczny w przybliżeniu z prędkością, ich prędkość się zmieniała, ale zwłaszcza odkąd one wyleciały poza planety poruszały się z grubsza z tą prędkością. Khi ta ăn, khi tôi học tiểu học nó vẫn phóng ra khỏi Thái Dương hệ với tốc độ đó |
Zamierzam zacząć nosić grube, ciężkie złote pasy. Mình sẽ bắt đầu mặc thắt lưng bằng vàng to bản. |
Ale zgadzamy się, że jest grubym dupkiem. Nhưng phải nói, hắn ta đúng là gã khốn. |
Nazywano cię Grubym Robbie. Lúc trước anh là Robbie mập ú mà. |
Jak wiadomo każdemu znawcy dziejów starożytnych, zapiski historyczne Egiptu, Persji, Babilonu i innych dawnych narodów zawierają liczne mity oraz grubo przesadzone opisy zalet i osiągnięć władców. Như bất cứ ai đã nghiên cứu cổ sử đều biết rõ, các tài liệu của Ai-cập, Ba-tư, Ba-by-lôn và những xứ cổ khác đầy dẫy chuyện thần thoại và sự việc phóng đại trắng trợn về các vua chúa và chiến công của họ. |
Bardzo grube wargi, dzięki którym jem każdą roślinę. Một đôi môi dày kỳ lạ -- thứ cho phép tôi ăn bất cứ thứ gì mọc lên. |
Znalezienie go przypadkowo to jak odkrycie igły w stogu siana z zawiązanymi oczami i w grubych rękawicach. Tìm kiếm 1 cách ngẫu nhiên sẽ giống như là xác định vị trí 1 cây kim trong đống rơm trong khi bị bịt mắt và mang găng tay bóng bầu dục. |
Więc co jest tak pilnego, że oderwałeś mnie od grubej Chinki? Việc khẩn gì mà tôi phải xuống xe ngựa của tên người Hoa thế? |
– pyta jeden z grubych facetów i dociera do mnie, że ma na myśli mnie i Cliffa. một gã béo nói, rồi tôi nhận ra “mấy người” nghĩa là tôi và Cliff. |
Do przebicia się przez grube ściany albo grodzie. Mạnh mức 2, chuyên phá ván ô hay vách ngăn chịu lực. |
Mamy tam grubsze ryby Tôi nghĩ còn con cá to hơn để câu đấy |
Lampart afrykański nie przetrwałby tutaj, ale rosyjskie koty mają grube futro, które chroni od zimna. Báo châu Phi sẽ không thể sống được ở đây, nhưng những chú mèo của nước Nga sở hữu một bộ lông dầy để bảo vệ chúng khỏi cái lạnh. |
Mitch Winehouse stwierdził, że jej makijaż z użyciem czerwonej szminki, grubych brwi i grubej kreski dookoła oczu był inspirowany Latynoskami, które ona widziała podczas pobytu w Miami, gdy pracowała tam z Salaamem Remi nad albumem Back to Black. Mitch Winehouse sau đó đã có lần hé lộ việc trang điểm với son môi đỏ đậm, chân mày rậm và kẻ mắt đậm đã được cô lấy cảm hứng từ một lần cô thấy trong một chuyến đi đến Miami để cộng tác cùng Salaam Remi trong album Back to Black. |
To gruba na łokieć granitowa konstrukcja. Nó làm bằng đá granit dày 63cm, đúng không? |
Holding mikroskopu pierwszym wymienionym mrówka czerwony, widziałem, że choć był pilnie gryząc w pobliżu kończyny przedniej jego wroga, po zerwał pozostałych szczelinomierza własnej piersi było oderwać, narażając co wnętrzności miał tam do szczęk czarny wojownik, którego napierśnik był najwyraźniej zbyt gruby dla niego przebić, i ciemne carbuncles z cierpiącego oczy błyszczały z okrucieństwem wojny, takich jak tylko może wzbudzić. Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, vú của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích. |
Przed nami leży wioska Lengbati — skupisko chat wybudowanych z materiałów zebranych w buszu, z dachami pokrytymi grubą warstwą trawy. Phía trước thấp thoáng những ngôi nhà lá, đó chính là làng Lengbati. |
Z grubsza uznaje się za taki kulturę Clovis, której wiek szacuje się na 13 000 lat. Một trong những nền văn hóa sớm nhất có thể nhận dạng là văn hóa Clovis, với các địa điểm có từ 13.000 năm trước. |
Grube i leniwe. Mập là lười biếng. |
Nie jestem gruby! Ta đâu có mập! |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gruby trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.