gründlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gründlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gründlich trong Tiếng Đức.

Từ gründlich trong Tiếng Đức có nghĩa là hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gründlich

hoàn toàn

adjective

Werden Sie richtig, richtig gut darin, rasch und gründlich umzukehren.
Hãy hối cải thực sự một cách hoàn toàn và nhanh chóng.

Xem thêm ví dụ

So gründlich?
Đã xem xét kĩ.
Dort konnte sich Jesus 40 Tage lang gründlich über die von Satan aufgeworfene Streitfrage der Souveränität Gedanken machen und darüber, wie er sich verhalten musste, um Jehovas Herrscherrecht zu verteidigen.
Bốn mươi ngày ở đó, Chúa Giê-su có thời gian để suy ngẫm sâu sắc về vấn đề quyền tối thượng mà Sa-tan đã nêu ra và về công việc ngài phải làm để ủng hộ quyền cai trị của Đức Giê-hô-va.
Dem Beispiel Jesu folgend (Mt 4,4; 5,18; Lk 24,44; Jn 5,39), waren die Apostel auf eine Weise mit dem A[lten] T[estament] vertraut, die auf ausgedehntes und gründliches Lesen und Studieren schließen läßt, und dazu forderten sie auch ihre Jünger auf (Röm 15,4; 2 Tm 3,15-17).“
Noi gương Chúa Giê-su (Ma-thi-ơ 4:4; 5:18; Lu-ca 24:44; Giăng 5:39), các Sứ Đồ biết rõ phần C[ựu] Ư[ớc], điều này cho thấy họ đã dành nhiều thì giờ đọc và học hỏi một cách cẩn thận, và họ khuyên các môn đồ cũng làm thế (Rô-ma 15:4; II Ti-mô-thê 3:15-17)”.
Er betete: „Wasch mich gründlich von meinem Vergehen, und reinige mich auch von meiner Sünde.
Vì tôi nhận-biết các sự vi-phạm tôi, tội-lỗi tôi hằng ở trước mặt tôi” (Thi-thiên 51:2, 3).
Einerseits sollte man zwar gründlich überlegen, was auf einen zukommen könnte, andererseits ist es aber weder machbar noch konstruktiv, jede Eventualität durchzuspielen.
Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích.
Wir legten die vielen Teile vor uns hin und lasen die komplizierte Montageanleitung gründlich durch.
Chúng tôi bày ra hằng tá bộ phận lắp ráp và cẩn thận nghiên cứu những chỉ dẫn phức tạp để lắp ráp.
Zu diesem Zweck müßt ihr selbst mit Jehovas Maßstäben gründlich vertraut sein.
Để làm được như vậy, chính bạn phải hiểu rõ tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va.
9 Manche Ehepaare sind nach gründlicher Überlegung zu dem Schluss gekommen, dass nicht beide Vollzeit arbeiten müssen.
9 Sau khi xem xét cẩn thận, một số cặp vợ chồng quyết định không cần đến hai người làm việc ngoài đời trọn thời gian.
5 Zum gründlichen Bearbeiten deines Gebiets gehört es, bei Personen vorzusprechen, die ein Geschäft betreiben (Apg.
5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42).
4 Unseren Dienst gründlich durchzuführen bedeutet einfach gesagt, einen möglichst großen Anteil am Predigen und Lehren zu haben.
4 Nói đơn giản, để chu toàn thánh chức, chúng ta cần cố gắng tham gia rao giảng và dạy dỗ càng nhiều càng tốt.
Kennzeichne dir beim Lesen von Zeitschriften und Büchern neue Wörter, informiere dich gründlich, was sie bedeuten, und gebrauche sie dann.
Khi đọc sách và tạp chí, đánh dấu những từ mới và tìm hiểu nghĩa đúng của những từ ấy, và sau đó sử dụng chúng.
1 Wie Paulus möchten wir „gründlich Zeugnis ablegen“ für die gute Botschaft (Apg.
1 Như sứ đồ Phao-lô, chúng ta mong muốn “làm chứng cặn kẽ về tin mừng” (Công-vụ 20:24, NW).
Doch Jesus „befahl . . . uns, dem Volk zu predigen und ein gründliches Zeugnis . . . abzulegen“ (Apg.
Nếu bạn cảm thấy như vậy, thì bạn có thể hay do dự.
Wir sind nur gründlich.
Chỉ hỏi cho thôi.
Aber ich bin gründlich.
Tao tin tưởng vào sự kỹ lưỡng.
2 Es ist wichtig, daß wir unser Gebiet gründlich bearbeiten und jedem Interesse nachgehen, das wir vorfinden.
2 Điều quan trọng là rao giảng khắp khu vực và trở lại viếng thăm tất cả những người chú ý mà chúng ta gặp.
Bereite dich gründlich vor.
Hãy sửa soạn kỹ lưỡng.
Jemand war eingebrochen und hatte das System gründlich gehackt.
Ai đó đã xâm nhập vào hệ thống và phá hủy nó hoàn toàn.
Warum sollte sich ein Christ gründlich überlegen, ob er einen Heiratsantrag annimmt?
Tại sao một tín đồ Đấng Christ phải suy xét cẩn thận khi có người muốn kết hôn với mình?
Was bedeutet es für uns, „gründlich Zeugnis abzulegen“?
“Làm chứng cặn kẽ về tin mừng” bao hàm điều gì?
Wo immer ihr predigt, da forscht gründlich nach
‘Dù đi đến nơi đâu hãy chuyên tâm, gắng tìm kiếm
Jede Ältestenschaft hat die Pflicht, gründlich und gewissenhaft zu prüfen, ob die Brüder, die sie zur Ernennung in Gottes Versammlung vorschlägt, die biblischen Voraussetzungen erfüllen.
Hội đồng trưởng lão có trọng trách xem xét kỹ những tiêu chuẩn trong Kinh Thánh liên quan đến những anh mà họ đề cử vào hội thánh của Đức Chúa Trời.
Für einige mag das bedeuten, sich noch gründlicher auf die Zusammenkünfte vorzubereiten, gegebenenfalls Gewohnheiten wiederzubeleben, die sie vor Jahren gepflegt haben, jedoch allmählich einschlafen ließen.
Đối với một số người, điều này có nghĩa là sửa soạn cho các buổi họp một cách siêng năng hơn, có lẽ tập lại những thói quen tốt có xưa kia nhưng dần dần đã bị mất đi.
Allzuoft haben Leute, die behaupten, die Bibel widerspreche sich, selbst gar nicht gründlich nachgeforscht, sondern diese Ansicht lediglich von Personen übernommen, die weder an die Bibel glauben noch sich von ihr leiten lassen wollen.
Rất thường xảy ra là tất cả những người hô hào rằng Kinh-thánh tự mâu thuẫn điều không đích thân tra cứu kỹ lưỡng, nhưng lại chỉ chấp nhận ý kiến đập vào tai họ đến từ những người không muốn tin nơi Kinh-thánh hoặc không muốn để cho Kinh-thánh dẫn dắt.
4 Wenn du mit der Betreuung deiner Eltern beginnst, dann nimm dir die Zeit, dich so gründlich wie möglich über ihre Erkrankung zu informieren.
4 Khi bắt đầu chăm sóc cha mẹ, hãy dành thời gian tìm hiểu kỹ về tình trạng của họ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gründlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.