grzebień trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grzebień trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grzebień trong Tiếng Ba Lan.
Từ grzebień trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Lược, lược, cái lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grzebień
Lượcnoun (narzędzie służące do czesania) Nie odnalazł gwiazd, więc ukradł mój grzebień. Y không tìm thấy được sao nên y ăn cắp lược của tôi. |
lượcnoun Nie odnalazł gwiazd, więc ukradł mój grzebień. Y không tìm thấy được sao nên y ăn cắp lược của tôi. |
cái lượcnoun Może mi pani pożyczyć grzebień? Cho tôi mượn cái lược được không? |
Xem thêm ví dụ
Jego zasięg występowania powiększył się w 1979, gdy David B. Weishampel i James A. Jensen opisali niekompletną czaszkę o podobnym grzebieniu sklasyfikowaną jako BYU 2467 z kampańskiej formacji Kaiparowits z hrabstwa Garfield w Utah. Phạm vi của các loài này đã được mở rộng vào năm 1979, khi David B. Weishampel và James A. Jensen mô tả một phần hộp sọ với một mào tương tự (BYU 2467) có niên đại từ tầng Champagne từ Thành hệ Kaiparowit ở Hạt Garfield, Utah. |
Udowodnił on, że gdyby zestawić młodego osobnika z dorosłym i spróbować ustalić to, jak on powinien wyglądać jeśliby rósł w taki liniowy sposób, to miałby on grzebień o około połowę mniejszy niż dorosły osobnik. Và ông chỉ ra rằng nếu bạn lấy một con nhỏ và một con trưởng thành và tính trung bình xem nó sẽ trông thế nào, nếu nó lớn lên gần như theo thức tỉ lệ thuận, nó sẽ có một cái mào khoảng bằng một nửa cỡ con trưởng thành. |
W 2012 Carrano i współpracownicy stwierdzili, że grupa grzebieniastych teropodów zaproponowana przez Smitha i współpracowników bazowała na cechach związanych z obecnością grzebieni, zaś inne cechy szkieletu nie były już tak zgodne. Vào năm 2012, Carrano và các đồng nghiệp đã phát hiện ra rằng cá loài khủng long mào do Smith và các đồng nghiệp đề xuất được dựa trên các đặc điểm liên quan các mào, nhưng các đặc điểm còn lại của bộ xương ít nhất quán hơn. |
A to w sumie fajne -- jak się przyjrzysz kazuarowi czy też jakiemukolwiek ptakowi, co ma grzebień na głowie, to one tak naprawdę osiągają około 80 procent dorosłego rozmiaru zanim grzebień zacznie rosnąć. Và khá là thú vị -- nếu chúng ta xem xét con đà điều này, hay bất cứ loài chim nào có mào ở trên đầu, thực chất chúng phát triển tới khoảng 80% cỡ con trưởng thành trước khi mào bắt đầu mọc. |
Zrozumiał, że zwierzę nosiło grzebienie na czaszce i przeniósł je do odrębnego rodzaju Dilophosaurus w 1970, tworząc Dilophosaurus wetherilli. Nhận ra rằng mẫu này mang các mào trên sọ của nó, ông đã xếp loài này cho chi mới Dilophosaurus vào năm 1970, dưới danh pháp là Dilophosaurus wetherilli. |
Ale ten rzeczywisty młodzieńczy osobnik przy 65 procentach w ogóle nie miał grzebienia. Thế nhưng thực chất một con trước khi trưởng thành khoảng 65% chẳng có cái mào nào cả. |
Po kąpieli w pachnącej wodzie, po namaszczeniu twego ciała słodkimi olejkami i uczesaniu twych włosów grzebieniami z drzewa sandałowego, nie będzie czasu na łzy. Khi nàng được tắm trong nước tẩm hoa, khi tay chân nàng được vuốt ve trong dầu thơm và tóc nàng được chải bằng lược đàn hương, sẽ không còn thời gian cho nước mắt. |
Oddaj mój grzebień. Trả lược cho ta. |
Pamiętam, jaki byłem dumny z tego, że przez pół roku nie używałem grzebienia. Có lúc, tôi hãnh diện về việc mình không chải tóc trong sáu tháng. |
Przypomina on Dilophosaurus z parą grzebieni i przerwą między kośćmi szczękową i przedszczękową, różni się jednak odeń pewnymi szczegółami. Nó tương tự như Dilophosaurus, với một cặp mào và một khoảng trống tách biệt đầu mõm hàm trên và xương hàm trên, nhưng khác nhau ở một số chi tiết. |
Od tego czasu w Utah znaleziono kolejną czaszkę P. cyrtocristatus z krótkim i zaokrąglonym grzebieniem. Kể từ sau đó, hộp sọ khác đã được tìm thấy ở Utah với mào ngắn/tròn mang hình thái của mào của P. cyrtocristatus. |
Badacze zasugerowali, że grzebienie czaszkowe Cryolophosaurus i Sinosaurus wyewoluowały na drodze konwergencji bądź też zostały odziedziczone po wspólnym przodku. Họ cho rằng các đỉnh mào của Cryolophosaurus và Sinosaurus đã tiến hóa hội tụ hoặc là một đặc điểm được thừa hưởng từ một tổ tiên chung. |
Przez chwilę może on siedział, długopis w ustach, podziwiając bogaty kolor złoty powyżej grzebień, a następnie jego uwagę przyciągnął mały postać mężczyzny, czarny atrament, działa na wzgórzu- czoło w stosunku do niego. Đối với một phút có lẽ anh ngồi, bút trong miệng, chiêm ngưỡng màu sắc phong phú bằng vàng bên trên đỉnh, và sau đó sự chú ý của mình bị thu hút bởi con số nhỏ của một người đàn ông, vết mực đen, chạy trên trán đồi về phía anh. |
Czemu trzymasz grzebień? Sao con lại cầm một chiếc lược thế? |
Wezmę ten grzebień i... Cháu sẽ lấy cái lược đó, và... |
A Schrader w tym czasie napali się na ciebie jak łysy na grzebień. Trong khi đó thì độ nứng của Shrader với ông vừa tăng đến đỉnh rồi đó. |
W 1990 amerykański paleontolog Walter P. Coombs stwierdził, że grzebienie mogły być jaskrawo ubarwione, co zwiększało ich atrakcyjność w pokazach. Năm 1990, nhà cổ sinh vật học người Mỹ Walter P. Coombs tuyên bố rằng các mào có thể đã được tăng cường bằng màu sắc để các con đực khoe mẽ. |
Ja można się było spodziewać, jej ataki histerii wzmogły się po zaręczynach, aż pewnej nocy odgryzła mu ucho i wydłubała oko grzebieniem. Y như rằng, các cơn điên của cô ấy càng tệ hơn cứ thế kéo đến lễ đính hôn, rồi 1 đêm cô ấy cắn đứt tai hắn, và dùng lược moi mắt hắn ra. |
Czerkasowie zwrócili uwagę na nieużyteczność grzebieni w walce, gdyż ich delikatna struktura łatwo ulegałaby uszkodzeniom. Czerkas chỉ ra rằng các mào không thể được sử dụng trong các trận chiến đấu, vì cấu trúc mỏng manh của chúng sẽ dễ dàng bị phá hủy. |
Oto proste przedmioty: zegarki, klucze, grzebienie, okulary. Đây là những vật dụng đơn giản: đồng hồ, chìa khóa, lược, mắt kính. |
Gdzie mój grzebień? Lược của mình đâu rồi? |
Welles z pomocnikiem następnie poprawiali zmontowany na ścianie okaz holotypowy w oparciu o nowy szkielet, rekonstruując grzebienie, zmieniając miednicę, wydłużając żebra szyjne i umieszczając je bliżej siebie. Welles và một trợ lý sau đó đã sửa lại giá treo tường của mẫu gốc dựa trên bộ xương mới, bằng cách phục hồi lại các mào, tái tạo lại xương chậu, làm cho xương sườn cổ dài hơn, và đặt chúng gần nhau hơn. |
Nie odnalazł gwiazd, więc ukradł mój grzebień. Y không tìm thấy được sao nên y ăn cắp lược của tôi. |
Gdy ewidentne stało się, że chodzi o grzebień, zorientowano się również, że musiał towarzyszyć mu grzebień kontralateralny, jako że znaleziony prawy był po prawej stronie linii pośrodkowej, wklęsły po środku. Khi nó trở nên rõ ràng rằng đó là một mào, họ cũng nhận ra rằng sẽ có một mào đối xứng ở phía bên trái, do mào phải nằm bên phải của đường chỉ giữa, và lõm lại dọc theo chiều đường này của nó. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grzebień trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.