günbatımı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ günbatımı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ günbatımı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ günbatımı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hoàng hôn, mặt trời lặn, Mặt Trời lặn, chạng vạng, lúc mặt trời lặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ günbatımı
hoàng hôn(sunset) |
mặt trời lặn(sunset) |
Mặt Trời lặn(sunset) |
chạng vạng
|
lúc mặt trời lặn(sundown) |
Xem thêm ví dụ
Egzotik limanlar, harika partiler ve göz alıcı günbatımı... Những hải cảng mới lạ, những buổi tiệc huy hoàng, những hoàng hôn kỳ vĩ... |
Aynaroz’da keşişler halen Bizans saatini (günün başlangıcı günbatımıdır) ve Jülyen takvimini (Gregoryen takviminden 13 gün geri) kullanarak eski günlük ayin alışkanlıklarını sürdürüyorlar. Trên Núi Athos, các thầy tu vẫn còn thực hành nghi thức tế lễ hằng ngày của thời xưa, dùng đồng hồ Byzantine (với ngày bắt đầu lúc mặt trời lặn) và lịch Julian (13 ngày sau lịch Gregorian). |
♫ Bak, günbatımı, çiçekler ve yağmur hakkında ♫ ♫ Nhìn đi, tôi có những bài thơ về hoàng hôn ♫ |
Adı Günbatımı Operasyonu'ydu. Nhiệm vụ được gọi là Chiến dịch Hoàng hôn. |
Madagaskar günbatımı güvesinin (Chrysiridia madagascariensis) kanatları gökkuşağının her rengini taşır. Bu nedenle bu güve “dünyadaki en güzel böcek” diye tanımlanır. Loài Chrysiridia madagascariensis ở Madagascar với đôi cánh mang tất cả các màu của sắc cầu vồng, được xem là “loài côn trùng đẹp nhất thế giới”. |
Eğer bu gezegenlerden birini ziyaret edersek gerçek anlamda iki günbatımı izleyeceğimizi ve iki gölgemizin olacağını biliyoruz. Nếu ta có thể tới thăm một trong số chúng, thì bạn hẳn sẽ nhìn thấy hai hoàng hôn và bạn có hai bóng. |
Bir dostla paylaşılan günbatımı daha muhteşem, bir yemek daha lezzetli ve bir müzik parçası daha zevkli olur. Cảnh hoàng hôn sẽ ngoạn mục hơn, bữa ăn sẽ thơm ngon hơn và âm nhạc sẽ du dương hơn khi có bạn cùng chia sẻ. |
Capulet güneş batarken, hava erdirmez gezdirilir çiğ Ama ağabeyimin oğlu günbatımı Capulet Khi mặt trời bộ, không khí thuần phục mưa phùn sương Nhưng đối với hoàng hôn của con trai của anh trai tôi |
Bu yıl, İsa’nın ölüm yıldönümü 19 Nisan Çarşamba, günbatımı sonrasına rastlar. Năm nay lễ tưởng niệm sự chết của Chúa Giê-su nhằm ngày Thứ Tư, 19 tháng 4, sau khi mặt trời lặn. |
Ben ormanda çıkmış, ayrıca açık arazi başlatmak için kullanılan " tomurcuk " yabani elma ağaçlarının günbatımı. Tôi đã sử dụng để bắt đầu trong đất mở, nơi họ đã đi ra khỏi rừng mặt trời lặn đến " chồi " cây táo hoang dã. |
Söz konusu tarih bu yıl, 2 Nisan’ın günbatımı sonrasına denk düşüyor. Trong năm 1996 lễ này sẽ nhằm vào ngày 2 tháng 4, sau khi mặt trời lặn. |
Yörenizdeki günbatımı zamanını saptamak için yerel kaynaklara başvurun. Hãy kiểm lại với các nguồn tin địa phương để xác định thời gian mặt trời lặn nơi bạn ở. |
GÜNBATIMI oldum olası muhteşemdir. CẢNH mặt trời lặn tự nhiên là ngoạn mục. |
Güzel bir günbatımı. Bình minh tuyệt đẹp. |
Spirit, üzerindeki kameralar yardımıyla Mars’ın 88.500’den fazla fotoğrafını çekti; bunlar arasında gezegen yüzeyi, krater, bulut, toz fırtınaları ve günbatımı görüntüleri de var. Spirit dùng những máy chụp hình gắn trên nó để chụp hơn 88.500 bức ảnh về sao Hỏa, gồm địa hình, những cái hố, đám mây, bão bụi và cảnh hoàng hôn. |
Öğleden sonra, günbatımı yaklaşırken o ve resulleri Zeytinlik Dağı’na tırmandı. Khi ánh nắng xế chiều tàn dần, ngài và các sứ đồ lên Núi Ô-li-ve. |
Adı " Günbatımı ". Nó được gọi là mặt trời lặn. |
İkinizin de Günbatımı'yla ilgili olduğunu bilen bir tek ben varım. Chỉ mình tôi biết là 2 người có liên quan đến chiến dịch Hoàng hôn thôi mà. |
Günbatımı çok güzel. Hoàng hôn đẹp quá. |
Yörenizdeki günbatımı zamanını saptamak için yerel kaynaklara başvurun. Hãy kiểm lại với các nguồn tin để xác định thời gian mặt trời lặn tại địa phương. |
1 Muhteşem bir günbatımı izlemek ya da lezzetli bir yemek yemek, tüm iyiliklerin Kaynağı olan Yehova’ya teşekkür etmek üzere bizi harekete geçirmiyor mu? 1 Sau khi ngắm nhìn ánh tà dương rực rỡ hay là thưởng thức một bữa cơm ngon, lẽ nào chúng ta lại không cảm kích mà tạ ơn Đức Giê-hô-va, Nguồn của mọi sự tốt lành hay sao? |
Güzel bir günbatımı ya da başka bir yaratılış harikası gördüğümüzde etrafımızdaki insanlara “Harika Tanrımız Yehova bunu yaptı” diyebiliriz. Khi nhìn cảnh mặt trời lặn tuyệt đẹp hay một kỳ quan sáng tạo khác, chúng ta có thể nói với người khác: ‘Giê-hô-va Đức Chúa Trời tuyệt diệu của chúng ta đã tạo ra cảnh này!’ |
Güzel bir manzara, etkileyici bir çağlayan veya görkemli bir günbatımı gördüğümüzde hayran kalırız. Khi ngắm một phong cảnh đẹp, một thác nước hùng vĩ hay một buổi hoàng hôn ngoạn mục, chúng ta cảm thấy thán phục. |
Burada balıkçılık, avcılık ve büyüleyici günbatımı manzarası vardır. Chúng tôi câu cá, săn bắn và có những chiều hoàng hôn đầy quyến rũ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ günbatımı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.