güneş ışığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ güneş ışığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ güneş ışığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ güneş ışığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ánh sáng mặt trời, Bức xạ Mặt Trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ güneş ışığı

ánh sáng mặt trời

noun

Bức xạ Mặt Trời

Xem thêm ví dụ

Parlak güneş ışığı seni aydınlatıyor sanki.
Dường như mọi ánh sáng đều vây xung quanh chị.
Güneş ışığı olmadan gezegeni sıcak tutuyor.
Giữ hành tinh này ấm áp mà không cần ánh nắng.
Fotosentez yapan yeşil bitkiler karbondioksit, su, güneş ışığı ve mineralleri kullanarak karbonhidrat ve oksijen üretir.
Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thu khí cacbon đioxyt, nước, ánh sáng mặt trời và dưỡng chất, rồi sản sinh hydrat cacbon và oxy.
Güneş ışığı varken.
Trong ánh nắng trực tiếp.
Stabbursdalen Ulusal Parkına girdiğimizde, önümüzde güneş ışığında parıldayan karlı dağların oluşturduğu muhteşem bir manzara beliriyor.
Vừa vào Công viên Quốc gia Stabbursdalen, một cảnh đẹp tuyệt vời mở ra trước mắt chúng tôi, xa xa là những ngọn núi phủ đầy tuyết đang lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
* Fotosentezde güneş ışığı, karbondioksit ve sudan yararlanılarak karbonhidrat ve oksijen üretilir.
Sự quang hợp dùng ánh sáng mặt trời, cacbon đioxyt và nước để sản xuất hyđrat cacbon và oxy.
Bu bitkilerden bazıları doğrudan güneş ışığı alırsa çok daha iyi olur.
Một vài loại cây này sẽ phát triển tốt hơn nhiều dưới ánh nắng trực tiếp.
Güneş ışığın tüm renklerini yayar, aynı şekilde kaleminize de ışığın tüm renkleri gönderilir.
Mặt trời phát ra ánh sáng mọi màu sắc, nên mọi ánh sáng ấy đều tác dụng lên bút chì.
Tanrı güneş ışığının bir kilise veya çocuk aldırılan bir klinik de olsa, ayırt etmeksizin tüm binaları aydınlatmasını sağlar.
Đức Chúa Trời cho mặt trời chiếu sáng qua cửa sổ mọi tòa nhà, kể cả một nhà thờ hoặc một dưỡng đường như thế.
Ve ihtiyacımız olanın onbin katı daha fazla güneş ışığı var.
ánh sáng mặt trời ngoài kia nhiều hơn gấp vạn lần lượng chúng ta cần.
Her şey yolundadır, odalar gündüz vakti güneş ışığına boğulurken.
Mọi thứ vẫn ổn suốt cả ngày khi những phòng chính tràn ngập ánh nắng.
Nemli, karanlık, güneş ışığından yoksun.
Ẩm ướt, tối tăm, thiếu ánh sáng mặt trời.
Yazın yüksek enlemlerde daha fazla güneş ışığı olunca buz tabakaları erir.
Khi có nhiều ánh sáng mặt trời ở vĩ độ cao vào mùa hè, băng tan.
Bu enerjinin, güneş ışığı olarak bize ulaşan çok küçük bir bölümü yeryüzünde yaşamın devamını sağlar.
Một tỷ lệ rất nhỏ lượng năng lượng đó chiếu đến chỗ chúng ta dưới dạng ánh sáng mặt trời, duy trì sự sống trên đất.
Kanalizasyonu güneş ışığına boğacağız.
Chúng ta sẽ cho đường thoát nước ngập tràn ánh nắng.
Dışarı çıkıp makul bir süre güneş ışığından yararlanmak ve temiz havayı içinize çekmek isteyebilirsiniz.
Có thể bạn ra ngoài trời, dành thời gian vừa phải để tận hưởng ánh nắng và hít thở không khí trong lành.
Çiçekler de toprağa kök salarak su ve değişik mineralleri aramakla ve güneş ışığını yakalamak üzere yaprak yetiştirmekle meşguldüler.
Các bông hoa cũng bận đâm rễ dưới đất để tìm nước và khoáng chất và vươn lá ra ánh sáng mặt trời.
Uzun süredir karanlığa alışmış bir adamın görme yetisine adım adım kavuşturulması, güneş ışığının parlaklığına alışmasını sağlamış olabilir.
Sau khi bị mất ánh sáng trong thời gian dài, thị lực của người đàn ông này cần được phục hồi dần dần để quen với ánh sáng chói lọi của mặt trời.
barışçıl bir yer, doğal güneş ışığını kullanıyor: Nerede olduğunu biliyorsun, dışarıda ne ile karşılaşacağınızı biliyorsunuz.
và Stansted, một lựa chọn xanh, sử dụng ánh sáng tự nhiên, là một nơi thân thiện: Bạn biết bạn đang ở đâu, bạn có thể liên hệ với bên ngoài.
2 Bir çiftçinin iyi ürün biçmesi için, verimli toprağa, sıcak güneş ışığına ve suya ihtiyacı vardır.
2 Muốn gặt hái được một vụ mùa tốt, người nông dân cần có đất đai màu mỡ, ánh nắng mặt trời ấm áp và nước.
Ve o zaman güneş ışığını onlara doğrulttuğunuzda ışık, tıpkı bir hayvanın gözünde olduğu gibi tersine yansıyacaktır.
Và khi bạn chiếu ánh sáng mặt trời vào chúng, ánh sáng sẽ bị phản chiếu lại như khi phản chiếu từ mắt của một con vật.
Güneş ışıkları Nil'i aydınlatırken Peseshet malzemelerini kontrol ediyor.
Khi ánh dương bừng sáng trên sông Nile, Peseshet kiểm tra lại đồ nghề của mình.
Bizim yaptığımız gibi Akıllı Büyücü'ye gitmiş olsaydın, sana pusulanın sadece güneş ışığında çalıştığını söylerdi.
Có lẽ cô phải đến gặp Wize như chúng tôi, ông ta có sẽ cô cách sử dụng, nó chỉ hoạt động dưới ánh mặt trời.
Yani ne yazık ki bu hikâye hep güneş ışığı ve gökkuşakları değil.
Nên không may câu chuyện này không phải chỉ về ánh mặt trời và cầu vồng.
Güneş ışığı, insan psikolojisi üzerindeki olumlu etkileri vardır.
Trải nghiệm vui vẻ có sự tác động của tâm sinh lý.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ güneş ışığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.