Gutschrift trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Gutschrift trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gutschrift trong Tiếng Đức.
Từ Gutschrift trong Tiếng Đức có các nghĩa là tín dụng, Tín dụng, bên có, tin cẩn, tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Gutschrift
tín dụng(credit) |
Tín dụng(credit) |
bên có(creditor) |
tin cẩn
|
tin cậy
|
Xem thêm ví dụ
Wenn Google mehr Anzeigen ausliefert und in Ihrem Abrechnungszeitraum höhere Kosten anfallen, als Ihr Budget zulässt, erhalten Sie automatisch eine Gutschrift auf Ihr Konto. Nếu Google phân phối quá quảng cáo của bạn và bạn tích lũy nhiều chi phí hơn ngân sách cho phép trong thời hạn thanh toán thì khoản tín dụng sẽ tự động được áp dụng cho tài khoản của bạn. |
Gutschriften, die Sie aufgrund von ungültigen Aktivitäten erhalten haben, werden auf der Seite "Transaktionsverlauf" gesondert aufgeführt. Mọi khoản tín dụng mà bạn nhận được cho lượt tương tác không hợp lệ đều sẽ có nhãn "Hoạt động không hợp lệ" trên trang lịch sử giao dịch và sẽ được ghi có cho bạn. |
Daten zur weiteren Gutschrift (optional) Thông tin chi tiết về người thụ hưởng thứ hai/người liên hệ (tùy chọn) |
Wenn beispielsweise in einem Monat 35 € für Klicks anfallen, aber Ihr Tagesbudget 1 € pro Tag beträgt und somit 30 € in einem 30-tägigen Abrechnungszeitraum, erhalten Sie für die Mehrauslieferung eine Gutschrift in Höhe von 5 €. Ví dụ: nếu bạn tích lũy $35 cho số lượt nhấp trong một tháng, nhưng bạn có ngân sách hằng ngày là $1 mỗi ngày (và do đó $30 cho mỗi chu kỳ thanh toán 30 ngày), bạn sẽ nhận được khoản ghi nợ cho mức phân phối quá là $5. |
Bei nicht übernommenen Korrekturen wie Gutschriften, die noch nicht auf einer Rechnung aufgeführt wurden, stehen Ihnen zwei Möglichkeiten zur Verfügung: Nếu bạn có điều chỉnh chưa được áp dụng -- chẳng hạn như các khoản tín dụng chưa được áp dụng vào hóa đơn -- bạn có hai tùy chọn để áp dụng các khoản tín dụng này: |
Wenn Ihre Bank Daten zur weiteren Gutschrift (For Further Credit – FFC) oder zum Begünstigten (For Benefit Of – FBO) benötigt, um eine Überweisung zu erhalten, geben Sie diese genau wie von Ihrer Bank angegeben hier ein. Nếu ngân hàng của bạn yêu cầu phải có thông tin hướng dẫn về Người thụ hưởng thứ hai/người liên hệ (FFC) hoặc Người thụ hưởng thứ hai (FBO) để nhận chuyển khoản ngân hàng, hãy cung cấp các thông tin này tại đây theo hướng dẫn của ngân hàng bạn. |
Wenn Sie jedoch dem Channel Bezahlte Suche eine Gutschrift von 2 zuordnen, und Bezahlte Suche der dritte Touchpoint auf dem Pfad war, würde die Gutschrift wie folgt angewendet: Tuy nhiên, nếu bạn áp dụng tín dụng là 2 cho kênh Tìm kiếm có trả tiền và người liên hệ thứ ba trong đường dẫn là Tìm kiếm có trả tiền, thì tín dụng sẽ được áp dụng như sau: |
Daten zur weiteren Gutschrift (optional) Chi tiết Để ghi có cho (tùy chọn) |
Kosten, die vor dem Erhalt oder nach dem Aufbrauchen einer Gutschrift anfallen, werden über die in Ihrem Konto festgelegte Zahlungsmethode abgerechnet. Chi phí bạn tích lũy trước khi có tín dụng, cũng như chi phí bạn tích lũy sau khi sử dụng hết tất cả tín dụng, sẽ được tính cho phương thức thanh toán trong tài khoản của bạn. |
Wenn das monatliche Abrechnungslimit beispielsweise 304 € beträgt und im Abrechnungszeitraum Kosten in Höhe von 310 € angefallen sind, erhalten Sie eine Gutschrift über 6 €. Chẳng hạn như nếu giới hạn tính phí hàng tháng của bạn là 304 đô la Mỹ và bạn đã tích lũy 310 đô la Mỹ chi phí trong một thời hạn thanh toán cụ thể, thì bạn sẽ nhận được khoản tín dụng là 6 đô la Mỹ và chỉ bị tính phí 304 đô la Mỹ. |
Nachdem wir die Untersuchung abgeschlossen und mit der Bearbeitung dieser Gutschriften begonnen haben, kann es bis zu 30 Tage dauern, bis Abzüge in Ihrem Konto zu sehen sind. Khi chúng tôi hoàn tất điều tra và bắt đầu xử lý các khoản tín dụng, có thể mất đến 30 ngày hoặc hơn để các khoản khấu trừ đó xuất hiện trong tài khoản của bạn. |
Sollte Google Ihre Anzeigen zu oft ausliefern, sodass die Kosten die monatlich zulässigen Ausgaben übersteigen, die Sie mit dem Tagesbudget festgelegt haben, wird Ihrem Konto automatisch eine entsprechende Gutschrift für Mehrauslieferung zugewiesen. Nếu Google hiển thị quảng cáo của bạn quá thường xuyên và chi phí của bạn cho tháng cuối cùng lại vượt quá số tiền đáng lẽ bạn phải trả trong một tháng căn cứ vào ngân sách hàng ngày bạn đã đặt, thì một khoản tín dụng phân phối quá sẽ tự động được áp dụng cho tài khoản của bạn. |
Google berechnet diese Klicks nicht und kann automatisch eine Gutschrift ausstellen. Google sẽ không tính phí bạn cho các nhấp chuột này và có thể tự động phát hành khoản ghi nợ trên hóa đơn của bạn. |
Die restlichen 3 € erhalten Sie als Gutschrift für Mehrauslieferung zurück. Sie wird in Ihrem Transaktionsverlauf aufgeführt. Bạn sẽ nhận được 3 đô la còn lại dưới dạng tín dụng phân phối quá mà bạn có thể thấy trong lịch sử giao dịch. |
Außerdem finden Sie hier bei Bedarf zusätzliche Positionen für verschiedene Zahlungen und Gutschriften. Bạn cũng có thể nhận thấy các mục hàng khác cho các khoản thanh toán và tín dụng khác nhau. |
Wenn wir feststellen, dass einige ungültige Interaktionen in den vergangenen zwei Monaten bei der automatischen Erkennung nicht erfasst wurden, erhalten Sie dafür eine Gutschrift. Nếu phát hiện những lượt tương tác không hợp lệ mà bằng cách nào đó đã tránh được hệ thống dò tìm tự động của chúng tôi trong 2 tháng qua, chúng tôi sẽ trả lại cho bạn một khoản tín dụng để bù vào những lượt tương tác này. |
Außerdem kann die Rechnung mit ausgewiesener Umsatzsteuer von Ihrem Transaktionsverlauf abweichen, wenn Sie eine Kontoanpassung oder eine Gutschrift erhalten haben, die Sie noch im selben Abrechnungszeitraum aufgebraucht haben. Nếu bạn nhận được điều chỉnh tài khoản hoặc tín dụng và đã sử dụng tín dụng trong cùng thời hạn thanh toán, điều này cũng có thể làm cho hóa đơn VAT của bạn khác với lịch sử giao dịch. |
Für teilweise abgelaufene Abrechnungszeiträume werden keine Beträge erstattet oder Gutschriften ausgezahlt. Tuy nhiên, chúng tôi sẽ không hoàn tiền hay tín dụng cho một phần thời hạn thanh toán đã trôi qua. |
Unterschiede zwischen Ihrem angeforderten und dem tatsächlichen Budget können auftreten, wenn Sie eine Gutschrift für Ihr Kontobudget erhalten, nachdem Sie es erstellt haben. Khác biệt giữa ngân sách tài khoản thực tế và được yêu cầu có thể xảy ra nếu tín dụng được áp dụng cho ngân sách đặt hàng sau khi bạn tạo nó. |
In einem Conversion-Pfad mit vier Interaktionen würde also jeder Touchpoint 25 % der Gutschrift erhalten. Vì vậy, trong đường dẫn chuyển đổi có bốn tương tác, mỗi điểm tiếp xúc sẽ nhận được 25% tín dụng. |
Mit dem Modell Erste Interaktion wiederum wird Berührungspunkten, die Conversion-Pfade initiieren, eine Gutschrift von 100 % zugewiesen. Phân bổ Tương tác đầu tiên chỉ định 100% tín dụng cho người liên hệ bắt đầu đường dẫn chuyển đổi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gutschrift trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.