guz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guz trong Tiếng Ba Lan.

Từ guz trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Bướu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guz

Bướu

noun

Brak toksyn, nie ma guza, ani raka kości.
Không độc tính, không bướu, không bị ung thư xương.

Xem thêm ví dụ

Jeśli to guz, badanie pokaże nam...
Nếu có khối u, xét nghiệm sẽ cho ta thấy...
W kwietniu zeszłego roku zdiagnozowano u niej nieoperacyjnego guza mózgu. /
Elizabeth Gates được chẩn đoán với một khối u não khó trị vào tháng Tư năm ngoái.
A co, jeżeli guz jest umiejscowiony gdzie indziej?
Nếu như khối u ở chỗ khác thì sao?
Guz zmalał.
Khối u teo lại.
Ale w szóstym miesiącu widać, że guz zareagował, i zaczął się zmniejszać.
Nhưng cái ta có thể thấy là, vào tháng thứ sáu, khối u đã có phản ứng và nó bắt đầu giảm xuống.
Po prostu guz może mieć taką samą wielkość, jak wcześniej, a i tak choroba będzie zakwalifikowana jako złagodzona.
Về mặt kỹ thuật một khối u có thể giữ nguyên kích thước y như ban đầu và bệnh nhân đó vẫn có thể xem là có thuyên giảm.
Ale nawet przed jego odsunięciem widzieliście, że pod mięśniem znajduje się guz.
Nhưng thậm chí trước khi tôi tách các cơ đi, bạn đã thấy có một khối u bên dưới.
Od dziesięcioleci wiadomo, co powoduje takiego guza.
Chúng ta đã biết hàng thế kỉ cái gì gây nên căn bệnh quái ác này.
Curley szuka guza.
Curley đang muốn đánh nhau.
Zobaczcie. Każdy na widowni wie gdzie jest guz.
Bạn thấy không, từng vị khán giả ở đây bây giờ có thể nói vị trí ung thư.
Te guzy nieuchronnie rosną do dużych rozmiarów, takich jak ten na zdjęciu.
Những khối u này chắc hẳn phát triển thành những khối u lớn hơn như những cái này đây.
Przetrwali choroby i trudności, guzy i siniaki życia doczesnego, z którymi zmaga się każdy z nas, a niewątpliwie niektóre jeszcze na nich czekają.
Họ đã chịu đựng nhiều bệnh tật và đòi hỏi, những vấn đề lặt vặt trong cuộc sống trần thế mà mọi người đều phải trải qua, chắc chắn trong tương lai họ cũng sẽ trải qua một số vấn đề nữa.
Inhibitory angiogenezy zapobiegają tworzeniu naczyń wewnątrz guza.
Thuốc ức chế mạch máu sẽ ngăn cản việc hình thành mạch máu của khối u.
Wszystkie te guzy powodują obfite krwawienia podczas miesiączki, ucisk w jamie brzusznej, ból pleców, częste oddawanie moczu.
Tất cả những khối u ấy chảy rất nhiều máu trong kỳ kinh, đau bụng, đau lưng, tiểu thường xuyên.
Jak mówi, wykorzystuje zdolność „widzenia dowewnętrznego”, żeby wniknąć w ciało i obserwować guzy, krwinki lub bakterie oraz odczytać to, co się wydarzyło w przeszłości.
Bà nói là bà dùng “khả năng nhìn sâu được bên trong” (“internal vision”) để nhìn trong cơ thể hầu thấy những khối u, tế bào máu, hoặc vi trùng và xem quá khứ.
Nie można zabić guzów, nie uszkadzając przy tym zdrowej tkanki.
Anh không thể giết chết khối u mà không giết luôn những mô khoẻ mạnh.
Komórki macierzyste raka pozostają, a guz może powrócić miesiące lub lata później.
Các tế bào ung thư gốc vẫn tồn tại, và các khối u sẽ tái phát trong tương lai.
Toteż z przeprowadzonych w Kanadzie badań „pacjentów z rakiem głowy i szyi wynika, że u tych, którym podczas usuwania guza podano krew, wystąpiło potem znaczne obniżenie odporności” (The Medical Post z 10 lipca 1990).
Bởi vậy, một cuộc nghiên cứu tại Gia-nã-đại khám nghiệm “các bệnh nhân bị ung thư đầu và ung thư cổ chứng tỏ những người đã nhận tiếp máu khi được giải phẫu để mổ bướu bỏ đi, sau này yếu đi thấy rõ, nói về khả năng miễn dịch” (The Medical Post, ngày 10-7-1990).
To guz wątroby.
Đó là u gan.
Choroby Gorhama i Kasabach-Merritta powodują superagresywne guzy naczyniowe.
Bệnh Gorham và hội chứng Kasabach-Merritt đều có thể gây ra những khối u ở mạch cực kì ác tính.
Niestety, w wieku 53 lat Sozos zmarł na guza mózgu.
Thật đáng buồn, anh Sozos qua đời ở tuổi 53 vì bị u não.
Kilka lat temu badano nowy lek na raka płuc, a kiedy autorzy przyjrzeli się, czyje guzy się zmniejszyły, odkryli, że w 82% były to kobiety.
Vài năm trước đây, một loại thuốc chữa bệnh ung thư phổi mới đã được thẩm định, và khi các tác giả xem xét người có khối u giảm mạnh, họ tìm thấy 82% là phụ nữ.
Nie byłbym sobą, gdybym nie wrzucił liczb ze strony mojego szpitala, z rozmiarami mojego guza do arkusza kalkulacyjnego.
Tôi là tôi, tôi đặt những con số từ trang web của bệnh viện từ kích cỡ khối u. vào trong một trang tính.
Znaleźliśmy guz.
Chúng ta tìm thấy một khối u.
Guza, na przykład.
Khối u, là một ví dụ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.