haciz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ haciz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haciz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ haciz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự tịch thu, sự tịch biên, sự sung công, sự gắn bó, làm ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ haciz
sự tịch thu(seizure) |
sự tịch biên(seizure) |
sự sung công(confiscation) |
sự gắn bó(attachment) |
làm ăn
|
Xem thêm ví dụ
Neyin peşinde olduğumuzu bile söylemeden, beş banka için arama ve haciz koyma emri çıkartmamı istiyorsun. Ông muốn tôi giúp xin trát để lục soát và tịch biên 5 ngân hàng... mà không nói cho tôi biết chúng ta đang bám theo cái gì ư? |
Haciz konusu onları çok mağdur etti. Họ cảm thấy rất buồn và nói về chuyện tịch thu tài sản. |
Bu darphanenin en yoğun zamanları VIII. Henry’nin hüküm sürdüğü dönemdi; çünkü o dönemde, yakın zamanda dağıtılan manastırlardan hacizle alınan gümüşler madeni paraya çevrildi. Một trong những thời điểm mà chi nhánh hoạt động bận rộn nhất là dưới triều đại Henry VIII khi vua cho đúc những đồng tiền bằng bạc được tịch thu từ các tu viện bị giải tán. |
Haciz listenizde var mı? Bác có chiếc nào trong danh sách đòi lại không? |
Fakat eğer o tahtayı alıp binanın içine ya da bir mobilya parçasına veya tahta bir oyuncağın içine koyarsanız aslında ağaç karbonu muhafaza etmek için inanılmaz bir kapasiteye sahiptir ve bize haciz yoluyla katkıda bulunur Nhưng nếu bạn lấy miếng gỗ đó lắp vào một toà nhà hoặc biến nó thành một món đồ nội thất hay đồ chơi gỗ, nó thực sự có một khả năng tuyệt vời trong việc lưu trữ các- bon và cung cấp cho chúng ta một sự ẩn cư tạm thời. |
Sıradaki parça da Jersey Central Bankası'nın haciz mallarından. Vật đấu giá tiếp theo của chúng ta cũng được tịch thu từ ngân hàng Jersey sau khi phá sản. |
Bu, yatırımcıları kötü bir şekilde davranmaya yönelten, haciz krizine neden olan önyargıların üstesinden gelmenin gerçekten zor olduğu anlamına gelir. Điều này nghĩa là những xu hướng đưa đẩy các nhà đầu tư có hành động sai lầm, dẫn đến khủng hoảng thế chấp nợ sẽ rất khó khăn để thay đổi. |
Korkarım borcunuzun tamamını ödemek zorundasınız yoksa Midwest Tasarruf ve Kredi Bankası haciz işlemlerine başlayacak. Tôi e rằng 2 vị phải trả hết tổng số nợ... hoặc ngân hàng sẽ tịch thu ngôi nhà. |
Banka, o ölmeden 1 hafta önce eve haciz koydu. Ngân hàng đã siết nợ 1 tuần trước khi bà ấy chết. |
İflaslar, mahkeme kararları, hacizler, mülkiyet hakları ve parsel haritaları. Phá sản, phán quyết của tòa, giấy tờ quyền đất đai, quyền lấy đất và bản đồ. |
Merton Watts, derneğin para koyduğu gayrimenkullerde öncelikli haciz hakkına sahip. Merton Watts có quyền sở hữu trước tiên cho mọi bất động sản mà Chapple cho vay. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haciz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.