χαιρέκακος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ χαιρέκακος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χαιρέκακος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ χαιρέκακος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là có ác tâm, ác, hiểm độc, có hiềm thù, đầy thù hận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ χαιρέκακος

có ác tâm

(malicious)

ác

(malicious)

hiểm độc

(malicious)

có hiềm thù

(malicious)

đầy thù hận

(spiteful)

Xem thêm ví dụ

Αντιθέτως, ο Εδώμ νιώθει μεγάλη χαιρεκακία όταν βλέπει την ανατροπή του βασιλείου του Ιούδα και παροτρύνει τους κατακτητές του να συνεχίσουν.
Thay vì thế, Ê-đôm lại hớn hở khi thấy vương quốc Giu-đa sụp đổ và thúc giục quân chinh phục nữa.
14 Φεύγοντας από εκείνη τη συνέλευση, ο Σατανάς προχώρησε με χαιρεκακία.
14 Sau khi lui ra khỏi phiên họp đó, Sa-tan bắt đầu hành động một cách hiểm độc.
Ο Ησαΐας δεν νιώθει χαιρεκακία για αυτή τη διαπαιδαγώγηση.
Ê-sai không hả hê về sự trừng phạt này.
Ποια νέα είναι τόσο σημαντικά που διακόπτουν την χαιρεκακία του καλού μας Βατιάτου;
Điều gì quan trọng đến nỗi làm ngài Batiatus hau háu thế kia?
δεν έπρεπε να νιώσεις χαιρεκακία για τα δεινά του την ημέρα της συμφοράς του
Ngươi chớ hả hê về tai vạ của người trong ngày người gặp họa,
Ή ένιωσα χαιρεκακία επειδή τον βρήκε κακό;
Hay đắc chí vì điều ác xảy đến cho hắn không?
Είναι να σαν υπάρχει κάποια χαιρέκακη ευχαρίστηση -- σαν να ευχαριστιόμαστε πραγματικά όταν οι άλλοι κάνουν κάτι λάθος για να μπορούμε να παραπονούμαστε και να τους γκρινιάζουμε.
Cứ như thể họ thấy thoả mãn, họ thấy thích thú khi người khác làm sai, để sau đó họ có thể chỉ trích không thương tiếc.
Από τους Θεούς, από τον Ειρηνοδίκη, από τον πουτσο-πνίχτη, τον Σολόνιο και τις χαιρέκακες συνομωσίες του!
Thề có thần linh, thề có các vị quan pháp chính.
Χρειάζεται η χαιρεκακία;
Lại còn phải ăn mừng nữa cơ à?
12 Δεν έπρεπε να νιώσεις χαιρεκακία για αυτό που έπαθε ο αδελφός σου την ημέρα της δυστυχίας του,+
12 Ngươi chớ hả hê về ngày của anh em mình, là ngày người gặp tai vạ,+
Το πιο ευπώλητο είναι η Χαιρεκακία, πράγμα που δεν περιμέναμε.
Bán chạy nhất là Schadenfreude, thật bất ngờ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χαιρέκακος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.