halb trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ halb trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ halb trong Tiếng Đức.

Từ halb trong Tiếng Đức có nghĩa là phân nửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ halb

phân nửa

adjective

Hier ist es nicht halb so nett wie bei Tiffany's.
Tôi thấy chỗ này không bằng phân nửa tiệm Tiffany.

Xem thêm ví dụ

Wenn Sie auf ein Hemd zielen, geht's vielleicht einen halben Meter daneben.
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
“Ohne meine Geschwister wäre alles nicht mal halb so schön gewesen.
“Nếu không có hai đứa em, mình chẳng thể nào có được những ức tươi đẹp nhất trong đời.
Irgendein halb-eingeborener Hokuspokus?
Một kiểu nhảm nhí của đứa lai da đỏ?
Für manche ist eine halbe Meile vom Ende des Strandes vielleicht zu weit, aber dein Eiswagen versorgt so viele Leute wie möglich.
Đi bộ nửa dặm có thể vẫn quá xa đối với một số người ở hai đầu của bãi nhưng dù sao xe kem của bạn đã bán được nhiều người nhất có thể
Die meisten anderen Säugetieren leben halb so lang wie die Schimpansen, also leben wir dreieinhalb oder viermal länger, als die meisten Säugetiere.
Có thể là -- sau tất cả, hầu hết những động vật có vú có thời gian sống bằng một nửa của tinh tinh, từ đó suy ra chúng ta sống lâu gấp 3,5 hoặc 4 lần -- phải là gấp 4 lần tuổi thọ của động vật có vú.
Wenn der Neue nicht halb Mensch ist, was ist er dann?
Nếu cậu bé này không phải nửa người, vậy nửa còn lại là gì?
Ihre . . . Wege unterscheiden sich; dennoch scheint die Vorsehung in geheimer Absicht jeden dazu berufen zu haben, eines Tages die Geschicke der halben Welt zu lenken.“
Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”.
Und ein halbes Schiff, bleibt auch nicht ewig oben.
Cậu cũng không thể nổi lâu trên một nửa con tàu.
Das ist sehr wichtig im Hinblick auf den MBA- Unterricht, denn Beteiligung am Unterricht macht die halbe Note aus.
Vá điểu này thực sự rất quan trọng với học sinh cao học, bởi vì tham gia vào bài giảng trên lớp chiếm đến một nửa số điểm tốt nghiệp.
Ein Trauzeuge sagt, sie wäre um halb neun angekommen.
Người giữ ngựa nói cô ấy đi lúc 8:30.
Ich gebe Ihnen eine halbe.
Tôi cho anh 30 phút.
Beim Lapdance (aus dem Englischen für „Tanz auf dem Schoß“) sitzt laut Definition eine meist halb nackte Person auf dem Schoß eines Kunden und bewegt sich aufreizend.
Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”.
Ihr Sohn hat mich durch die halbe elende Stadt gehetzt.
Con trai cô đã kéo tôi chạy băng ngang cả thành phố tồi tệ này.
Wenn Sie noch eine halbe Stunde bleiben möchten...
Nếu cô muốn ở lại đây một tiếng...
Es, es passierte so gegen halb 2, als dieses Ding vom Canyon runterkam. ( JUBELN )
Lúc đó là khoảng 1h30 khi nó xuất hiện ở phía trên hẻm núi.
Macht ne halbe Millionen im ersten Jahr.
Kiếm được nửa triệu đôla ngay năm đầu.
Wir gewannen eine halbe Million Dollar bei der DARPA Urban Calllenge.
Chúng tôi đã giành được giải thưởng nửa triệu đô trong cuộc thi Thách Thức Đô Thị DARPA.
Auf einem Waschbrett schrubben ist nicht mal halb so gut, wie meine Maytag Zuhause.
Chà lên một tấm ván giặt còn chưa sạch bằng một nửa cái máy giặt cũ của tôi ở nhà.
Damit konnte jedes Haus -- es gab, glaube ich, acht Häuser in dieser kleinen Gemeinde -- für etwa eine halbe Stunde jeden Abend mit elektrischem Licht beleuchtet werden.
Mỗi nhà - tôi nghĩ, có 8 nhà cả thảy trong cộng đồng nhỏ này - đã có thể có điện tôi nghĩ là khoảng nửa tiếng vào mỗi tối.
Er hatte eine Vision, die die halbe Welt umfasst hat. und nichts konnte ihn aufhalten.
Ông là người có tầm nhìn rộng lớn và không gì có thể khiến ông lùi bước.
Das ging eine halbe Stunde so weiter, und der Bischof begann vor Kälte zu zittern.
Sau nửa giờ chơi trò chơi này, ông bắt đầu run vì lạnh.
Jack, dessen Frau nach dem zweiten Kind an einer Wochenbettdepression litt, erzählt: „Oft bin ich total kaputt von der Arbeit heimgekommen und war dann noch die halbe Nacht mit dem Baby zugange.
Khi có đứa con thứ hai, vợ anh Giang bị chứng trầm cảm sau sinh. Anh Giang cho biết: “Tôi thường trở về nhà mệt lử và phải thức khuya để chăm sóc con mới sinh.
Um halb fünf klopfte Jack an ihre Zimmertür, doch sie wollte ihn nicht hereinlassen.
Lúc năm giờ ba mươi, Jack gõ cửa phòng nhưng cô không để anh vào.
Sie nehmen die halbe Truppe und verfolgen die anderen ostwärts.
Anh lấy nửa đại đội đuổi theo những tên đã đi về hướng đông. Vâng, sếp. Bartell.
Zu wissen, was du willst, ist schon die halbe Miete.
Biết được mình muốn gì là đã thắng được nửa cuộc chiến rồi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ halb trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.