handelt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ handelt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handelt trong Tiếng Đức.
Từ handelt trong Tiếng Đức có nghĩa là màn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ handelt
màn(acts) |
Xem thêm ví dụ
Dabei handelt es sich meistens um Brüder und Schwestern, die bereits entsprechende Hinweise erhalten haben. Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này. |
Handelte er nicht verwerflich und feige?“ Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’ |
Als Christen werden wir gemäß dem „Gesetz eines freien Volkes“ gerichtet, und bei diesem Volk handelt es sich um das in den neuen Bund aufgenommene geistige Israel, das das Gesetz in seinem Herzen hat (Jeremia 31:31-33). Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
Ganz gleich, wie lange es dauern wird, der Überrest und seine mit Schafen vergleichbaren treuen Gefährten sind entschlossen, zu warten, bis Jehova zu seiner Zeit handelt. Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn. |
In der Bibel finden wir verschiedene Beispiele dafür, dass Jehova auf unerwartete Weise handelt. Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra. |
Wenn ich jetzt so darüber nachdenke, muss sie sicher sehr enttäuscht gewesen sein, dass es sich bei dem Anrufer nur um mich handelte. Bây giờ tôi nghĩ về chuyện đó, chắc hẳn chị ấy đã rất thất vọng vì chỉ được nói chuyện với tôi. |
Ich weiß, dass es sich im Grunde um einen Mexikaner handelt, wie Sie es sind. Dù sao, tôi hiểu hắn là một người Mexico, cũng như ông. |
Seine Familie war davon ausgegangen, dass es sich nur um einen weiteren ganz gewöhnlichen Krankenhausaufenthalt handelte, doch Jason verstarb keine zwei Wochen später. Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau. |
Vielleicht wollte ich so erfolgreich und so fähig sein Verantwortung zu übernehmen, dass ich so handelte und so wäre ich in der Lage für meine Patienten zu sorgen ohne ihn kontaktieren zu müssen. Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh. |
Die dritte Geschichte handelt von der Idee, dass die Technologie alles lösen kann, dass allein Technologie uns irgendwie da durchbringt. Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn. |
Er handelte nicht gemäß auf Wahrheit beruhendem Glauben und nicht gemäß der Anweisung des heiligen Geistes. Ông không hành động theo đức tin dựa trên lẽ thật hoặc phù hợp với sự chỉ dẫn của thánh linh. |
Ein Grund wurde nicht genannt, doch als wir in Griechenland eintrafen, wurde dem Zweigkomitee ein weiterer Brief von der leitenden Körperschaft vorgelesen; es handelte sich um meine Ernennung zum Koordinator des Zweigkomitees dort. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
Doch er handelte nicht sofort. Nhưng Ngài không ra tay ngay lập tức. |
Michael handelt unüberlegt und er würde sich gegen mich richten, wenn du ihm die Wahrheit erzählst. Michael rất mạnh mẽ, thằng bé sẽ chống lại tôi, nếu cô cho nó biết sự thật. |
Es handelt sich dabei um die Willkürlichkeit, die Unordnung, das Chaos mancher Systeme. Nó là tính ngẫu nhiên, tính lộn xộn, tính hỗn loạn của một số hệ thống. |
Doch es handelt sich jedesmal um radikale Projekte. Nhưng trong bất kỳ dạng nào, chúng đều là những dự án cấp tiến. |
Warum handelt Ihr nicht? Sao anh vẫn có thể đứng yên? |
Er gibt sein sündhaftes Leben auf, handelt nach Recht und Gerechtigkeit, “... Nếu kẻ dữ ấy xây bỏ tội lỗi mình, theo luật pháp và hiệp với lẽ thật; |
23:20, 21). Bei diesem Engel, von dem Jehova sagte: „Mein Name ist in ihm“, handelte es sich ganz offensichtlich um Gottes erstgeborenen Sohn. Điều hợp lý là thiên sứ này, đấng có ‘danh Đức Giê-hô-va ngự trong mình người’, là con đầu lòng của Đức Chúa Trời. |
Zur Erinnerung, ein Turingtest ist wenn man eine Wand hat, mit jemandem auf der anderen Seite der Wand redet und nicht weiß ob es sich dabei um ein Mensch oder Tier handelt. Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người. |
Absatz 6: Hier handelt es sich um ein geändertes Verständnis. Đoạn 6: Đây là một điều chỉnh về sự hiểu biết. |
Textlich ist Open Your Heart ein Liebeslied, das über die unschuldigen Gefühle junger Mädchen handelt und von Madonna, die ihre sexuellen Wünsche ausdrückt. Lời bài hát của "Open Your Heart" là một bài hát tình yêu, nói về cảm xúc ngây thơ của cậu bé gặp cô gái lãng mạn và qua đó Madonna muốn thể hiện ham muốn tình dục của mình. |
Der Kontext lässt daher ganz klar erkennen, dass es sich bei der Zahl 144 000 um eine buchstäbliche Zahl handelt. Vì thế, văn mạch của câu Kinh Thánh đó cho thấy rõ rằng con số 144.000 phải được coi là con số thật. |
● Leuchtkraftschwankungen: Dabei handelt es sich um ein weiteres interessantes Merkmal des Zentralgestirns unseres Sonnensystems. ● Sự biến thiên của độ sáng: Đây là một sự kiện lý thú khác về ngôi sao này của thái dương hệ. |
Es handelt sich tatsächlich um ein weltweites Problem, das nach einer Lösung schreit. Quả vậy, đây là một vấn đề có tầm cỡ thế giới đòi hỏi phải có giải pháp. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handelt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.