handklæði trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ handklæði trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handklæði trong Tiếng Iceland.

Từ handklæði trong Tiếng Iceland có nghĩa là khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ handklæði

khăn

noun

Hún gaf þeim ávaxtasafa að drekka og færði þeim fatabursta, skál með vatni og handklæði.
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.

Xem thêm ví dụ

Hún gaf þeim ávaxtasafa að drekka og færði þeim fatabursta, skál með vatni og handklæði.
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
Þurrkaðu hendurnar með hreinu handklæði eða bréfþurrku.
Lau khô bằng khăn sạch hoặc khăn giấy.
Hver sá sem ætlar að láta skírast skyldi taka með sér látlaus sundföt og handklæði.
Thường thì những kẻ trộm cắp và những kẻ vô lương tâm hay rình rập những người ở xa đến.
Hann stóð því upp í lítillæti, tók handklæði og skál og hóf að þvo fætur postulanna.
Bởi vậy, ngài khiêm nhường đứng dậy, lấy khăn và chậu, và bắt đầu rửa chân cho các sứ đồ.
Jæja, ég var í baðherbergi, velta fyrir mér hvað var að fara að vera í morgunmat á meðan ég nudda gömlu góðu hrygg með gróft handklæði og söng örlítið þegar það var smella á dyr.
Vâng, tôi ở trong phòng tắm, tự hỏi những gì có được sẽ được cho ăn sáng trong khi tôi xoa bóp cột sống cũ với một chiếc khăn thô và hát một chút, khi có một khai thác tại cửa.
Eftir að þvottinum var lokið, var handleggurinn vandlega þerraður með handklæði.
Sau khi rửa tay kỹ xong, nó đã lau cho tay em nó thật khô bằng một cái khăn.
VARNIRNAR: Hluti eins og rakvél, tannbursta eða handklæði ætti hvorki að lána né fá lánað hjá öðrum.
CÁCH BẢO VỆ: Đừng dùng chung những vật dụng cá nhân như dao cạo, bàn chải đánh răng hoặc khăn.
Tannbursta, sápu, handklæði og salernispappír.
Bàn chải đánh răng, xà bông, khăn tắm và giấy vệ sinh

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handklæði trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.