hausmeister trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hausmeister trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hausmeister trong Tiếng Đức.
Từ hausmeister trong Tiếng Đức có các nghĩa là thủ thành, người bảo vệ, thủ môn, người giữ, người trông coi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hausmeister
thủ thành
|
người bảo vệ
|
thủ môn
|
người giữ
|
người trông coi
|
Xem thêm ví dụ
In den großen Mietshäusern wurden Kolporteure oft von einem wachsamen Concierge [Hausmeister] vertrieben. Khi rao giảng ở các tòa nhà chung cư, những người phân phát sách đạo thường bị người trông giữ tòa nhà xua đuổi. |
Gibt es hier so was wie einen fiesen Hausmeister? Có tên gia nhân xấu xa nào hay đại loại thế không? |
Er ist nun Hausmeister. Giờ anh ấy là thợ làm vườn. |
Yves besorgte Michel eine Arbeit, und zwar sollte er in seinem Haus eine Art Hausmeister sein. Anh Yves tạo cho anh Michel có một việc làm lặt vặt trong nhà anh. |
Wenn man die Hausmeister, die sich so verhalten haben, befragt wie schwer es ist deren Arbeit zu lernen werden sie sagen, dass es viel Erfahrung bedarf. Khi bạn hỏi các hộ lý ai đã ứng xử như những người tôi đã miêu tả Làm công việc của họ vất vả như thế nào họ sẽ nói với bạn rằng nó cần rất nhiều kinh nghiệm. |
Und ich dachte, du wärst der Hausmeister. Em đã nghĩ anh là người trông coi. |
Wie könnte man überhaupt eine Regel für das Verhalten der Hausmeister schreiben? Làm thế nào mà bạn có thể viết 1 điều luật để bảo những hộ lý phải làm gì? |
Ich bin nur der Hausmeister. Tôi là bảo vệ. |
Der Hausmeister. Vâng, bảo vệ. |
Du warst Hausmeister. Ông bác này từng là bảo vệ. |
Ich wurde Hausmeister für die Zweiggebäude und setzte meinen Pionierdienst während der nächsten fünf Jahre von dort aus fort. Tôi được bổ nhiệm trông nom và quét dọn nhà cửa chi nhánh và tôi rất vui làm công việc rao giảng trọn thời gian trong năm năm lúc cư ngụ tại đó. |
Leute, wir sollten den Hausmeister verhören! Các anh, chúng ta có nên thẩm vấn người quản lý không? |
Natürlich sind nicht alle Hausmeister wie diese. Hiện giờ, không phải tất cả các hộ lý đều như vậy, đương nhiên. |
Er ist Hausmeister an einer Highschool. Hắn là bảo vệ ở một trường trung học. |
Wo ist Ihr Hausmeister? Thợ sửa ống nước của khách sạn đâu? |
Wenn man eine Organisation leitet, sollte man sicherstellen dass keine der Arbeiten - wirklich keine Arbeitsbeschreibungen haben wie die der Hausmeister. Nếu bạn điều hành một tổ chức bạn nên chắc chắn rằng không có một nghề nào -- không có một nghề nào -- có mô tả như công việc của các hộ lý. |
Darauf folgten fünf Jahre als Hausmeister für den Kongreßsaal Norval in Ontario. Sau đó tôi quản lý Phòng Hội Nghị ở Norval, Ontario. |
Denn wenn nicht, schicke ich den Hausmeister rein. Nếu không thì tôi sẽ cho lao công vào. |
Ich bin ein Hausmeister für eine geistig kranke Person. Tôi là người chăm sóc cho một bệnh nhân tâm thần. |
Und dann war da der Chef seines Chefs, dann der stellvertretende Büroleiter, dann der Büroleiter und dann ... schickte man uns zwei Stufen zurück und wir dachten: "Jetzt kommt wieder der Hausmeister." Và sau đó là cấp trên của cấp trên, và sau đó là trợ lý quản lý văn phòng, rồi tới quản lý văn phòng, và rồi... chúng tôi lê xuống 2 tầng và nghĩ, hừm, lại gặp ông gác cổng rồi. |
Ich beschwere mich beim Hausmeister! Em xuống chỗ quản lý nhà đây. |
Warum nimmst du nicht gleich den Hausmeister? Có lẽ ông chọn người lau dọn còn tốt hơn. |
Ähm, ich glaube, so was wie " Hausmeister ". Tớ nghĩ nó có nghĩa là trông giữ nhà cửa. |
Das sollte uns eher Sorgen machen als ein Elfen-Hausmeister. Ta nên lo chuyện đó trước hơn là tranh cãi về Tiên nhân đó. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hausmeister trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.