Haustier trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Haustier trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Haustier trong Tiếng Đức.

Từ Haustier trong Tiếng Đức có các nghĩa là Thú cưng, gia súc, hầu gái, đầy tớ gái, thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Haustier

Thú cưng

(pet)

gia súc

(cattle)

hầu gái

(maid)

đầy tớ gái

(maid)

thú

(animal)

Xem thêm ví dụ

22 „Ihr wild lebenden Tiere und all ihr Haustiere, ihr Kriechtiere und geflügelten Vögel“, heißt es in Psalm 148:10.
22 Thi-thiên 148:10 nói: “Thú rừng và các loài súc-vật, loài côn-trùng và loài chim”.
Wir sind tatsächlich nur Haustiere für sie.
Và chúng ta sẽ trở thành thú nuôi của nó.
Sie sind keine Menschen und sie sind keine Haustiere.
Chúng không còn là con người, cũng không phải thú cưng.
Zahnlose Kinder, die Banjo spielen, Apfelmus mit Strohhalm trinken, Haustiere besteigen.
Mấy đứa nhóc không có răng chơi đàn banjo, ăn nước táo bằng ống hút, một trại thú vật.
Werbebuchung 1 ist auf das Placement "Tiere", aber nicht auf das Placement "Haustiere" ausgerichtet.
Mục hàng 1 nhắm mục tiêu vị trí "Động vật" chứ không phải vị trí "Thú cưng".
Und eines Tages werden sie sich so perfektioniert haben, dass sie uns alls zu ihren Haustieren machen werden -- ( Gelächter ) wenn das nicht schon der Fall ist.
Để rồi cuối cùng, họ đã phát triển đến đỉnh cao của sự hoàn mỹ mà họ sẽ khiến chúng ta thành những con vật cưng -- ( Tiếng cười ) dĩ nhiên là nếu họ không làm như vậy.
Gemäß Hiob 12:7 können sogar ‘Haustiere und geflügelte Geschöpfe’ ohne ein Wort lehren!
Theo Gióp 12:7, ngay cả “loài thú” và “chim trời” cũng có thể dạy một cách âm thầm!
Jason Gram, Besitzer einer Tierhandlung, erklärte, die Haltung gegenüber Haustieren habe sich in den letzten 10 Jahren verändert.
Jason Gram, chủ một tiệm thú nuôi, cho biết thái độ của người ta với thú nuôi đã thay đổi so với thập kỷ trước.
Und sollte es mir meinerseits nicht Leid tun um Ninive, die große Stadt, in der mehr als einhundertzwanzigtausend Menschen am Dasein sind, die nicht einmal den Unterschied zwischen ihrer Rechten und ihrer Linken kennen, dazu viele Haustiere?“
Còn ta, há không đoái-tiếc thành lớn Ni-ni-ve, trong đó có hơn mười hai vạn người không biết phân-biệt tay hữu và tay tả, lại với một số thú-vật rất nhiều hay sao?”
Hattest du einen Haustier-Dinosaurier?
Anh có thú nuôi là khủng long không?
Der Phönix Fawkes ist das Haustier von Albus Dumbledore.
Fawkes là con vật nuôi của hiệu trưởng Albus Dumbledore.
So manchem Tierhalter tut es im Herzen weh, sein in jungen Jahren so agiles Haustier nun im Alter womöglich dahinsiechen zu sehen.
Về già, các thú nuôi có lẽ bị bệnh và tàn tật khiến chủ chúng buồn khi nhớ lại những năm chúng còn nhỏ và rất linh hoạt.
Nach ein paar hundert Jahren wären nur noch wenige Haustiere übrig.
Sau vài trăm năm nữa, chỉ còn sót lại một vài vật nuôi của chúng ta ngày nay.
Selbst die wilden Tiere werden weder Mensch noch Haustier angreifen.
Ngay cả thú rừng cũng không làm hại loài người hoặc các gia súc.
Nicht einmal Haustiere bleiben übrig.
Thậm chí gia súc cũng không còn con nào.
Lassen Sie uns überlegen: Sollen wir veranlassen, dass alle Haustiere drin bleiben?
Để xem nào, chúng ta có nên ra lệnh cho người dân giữ thú nuôi trong nhà?
Ich habe den Gefallen zurückgegeben... mit einem seiner kleinen Haustiere.
Và tôi trả lại ân huệ đó... cho những thú nuôi đáng yêu của hắn.
Zwar hatten viele während " Katrina " keinen Zugang zu Transportmitteln, aber andere weigerten sich zu flüchten als der Sturm heranzog, oftmals, weil Transportmittel und Unterkünfte ihre Haustiere nicht zuließen.
Trong khi đúng là có nhiều người chết trong cơn bão Katrina vì không có phương tiện giao thông, thì có những người từ chối không chịu rời đi sơ tán khi cơn bão đang ập đến, thường là vì những phương tiện đi lại và chỗ trú sẵn có từ chối không chọ ho mang theo vật nuôi của mình.
Zum Schluss möchte ich noch sagen, dass Sie alle vermutlich irgendwann einmal eine Beziehung zu einem Hund, einer Katze oder sonst einem Haustier hatten und Sie diese als Individuen akzeptiert haben.
Ok, cuối cùng tôi muốn nói rằng tất cả các bạn, có lẽ đã có vài mối quan hệ trong một thời điểm nào đó trong cuộc đời của bạn với một con chó, một con mèo, hay một số con thú nuôi nào đó bạn có thể nhận ra rằng những cá thể đó,
Wie eine Studie ergab, ist das „Sorgerecht“ für Haustiere immer häufiger Gegenstand von Trennungsstreitigkeiten bei Paaren.
Theo một cuộc thăm dò, ngày càng nhiều cặp vợ chồng ly thân đấu tranh đòi quyền nuôi thú cưng.
Haustiere, die für die Arbeit eingesetzt wurden und als Nahrung dienten, würden sterben, und manche Familie würde zu verhungern drohen.
Gia súc dùng để làm việc và để làm thịt sẽ chết, và một số gia đình có thể lâm vào cảnh đói kém.
Und sollte es mir meinerseits nicht leid tun um Ninive, die große Stadt, in der mehr als einhundertzwanzigtausend Menschen am Dasein sind, die nicht einmal den Unterschied zwischen ihrer Rechten und ihrer Linken kennen, dazu viele Haustiere?“ (Jona 4:6, 7, 9-11).
Còn ta, há không đoái-tiếc thành lớn Ni-ni-ve, trong đó có hơn mười hai vạn người không biết phân-biệt tay hữu và tay tả, lại với một số thú-vật rất nhiều hay sao?” (Giô-na 4:6, 7, 9-11).
Jeder nimmt ein neues Haustier mit nach Hause und wird dazu aufgerufen, seine Ergebnisse im "Slime Mould Collective" zu teilen.
Mọi người về nhà với một con vật nuôi mới và được mời để đăng tải những kết quả họ thu được lên trang Slime Mould Collective.
Sir, Bakterien sind keine Haustiere.
Thưa ngài, vi khuẩn không phải vât nuôi. Có thể.
Oh, und alle, die sowohl ein Kind wie auch ein Haustier haben, werden sicher bemerkt haben, dass das Kind, wenn man mit ihm spricht, eine menschliche Sprache erwerben wird, das Haustier hingegen nicht, wohl deshalb, weil es einen angeborenen Unterschied zwischen ihnen gibt.
À, và bất cứ ai có cả một đứa trẻ lẫn một con vật cưng trong nhà chắc chắn nhận thấy rằng đứa trẻ, được tiếp xúc với lời nói, sẽ tiếp thụ ngôn ngữ loài người, trong khi đó con vật cưng thì không, có lẽ vì một số tính bẩm sinh khác nhau giữa chúng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Haustier trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.