hedef trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hedef trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hedef trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ hedef trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đích, mục tiêu, đích, nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hedef

đích

noun

Bir ok kendi kendine hedefe gidemeyeceği gibi çocuklar da kendiliğinden yetişemez.
Chúng không thể tự nuôi nấng mình, giống như mũi tên không thể tự bay đến trúng đích.

mục tiêu

noun

Bu tabanca ile hedefe nişan al.
Nhắm thẳng vào mục tiêu bằng khẩu súng này.

đích, nhận

noun

Xem thêm ví dụ

Bir gömleği hedef alırsanız da birkaç m ıskalarsınız.
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
Vaat Edilmiş Topraklar tam önlerindeydi, bir geminin hedefi gösteren ışığa doğru ilerlemesi gibi onların da sadece biraz daha ilerlemesi gerekiyordu.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
Hedef pazar olabileceği kadar geniş.
Thị trường mục tiêu thì rất hấp dẫn.
Musa ve Harun’dan yakınsalar da, Yehova’nın gözünde onların hoşnutsuzluğunun asıl hedefi bizzat Kendisiydi.
Mặc dù họ oán trách Môi-se và A-rôn, nhưng dưới mắt Đức Giê-hô-va thì người mà họ thật sự oán trách chính là Ngài.
Gerçek başarı bu dünyadaki çoğu insanın peşinden koştuğu maddi ve sosyal hedeflere bağlı değildir.
Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội.
(Tekvin 2:17) Kusursuz yaratılmalarına rağmen, şimdi Babalarına tamamen itaat etme hedefine varmadılar; günahkâr duruma geldiler ve bu nedenle ölüme mahkûm edildiler.
Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
Güvenilir bir istihbarat, senin hedef olarak gösterildiğini söyledi.
Chúng tôi có thông tin tình báo đáng tin cậy rằng ông đang là mục tiêu.
Bu makale küçük yaşta ruhi hedefler koymanın ve tarla hizmetine öncelik vermenin neden önemli olduğunu ele alıyor.
Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức.
Alaylara ve iftiralara hedef oldular, kalabalıklarca kovalandılar ve dövüldüler.
Họ bị chế giễu và vu khống, bị đám đông đuổi theo và đánh đập.
Başlıca hedefiniz düşünceleri net ve anlaşılır tarzda dile getirmek olmalı.
Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu.
Bu genç hemşire anne babasının ve cemaattekilerin yardımıyla daimi öncülük hedefine ulaştı.
Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều.
Acaba hiçbirimizin yakalayamadığı hedef nedir?
Tất cả chúng ta trật mục tiêu nào?
İkinci makale ise tek bir şeye bakmanın, ruhi hedeflere erişmeye çalışmanın ve Aile İbadeti düzenlemesine sadık kalmanın tüm ailenin ruhi sağlığı için neden önemli olduğunu gösterecek.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
Bu, görevli vaiz olma hedefine beni yaklaştıran bir adımdı.
Đây là một bước tiến lớn giúp tôi đến gần hơn mục tiêu trở thành giáo sĩ.
Eğer ikinci ya da üçüncü yanıtları işaretlediysen, bu konuda kendine nasıl bir hedef koyabilirsin?
Nếu chọn câu trả lời thứ hai hoặc thứ ba, bạn có thể đặt mục tiêu nào?
Sonrasında ise bilin ki; Saklanırlar veya yeni bir hedef seçerler.
Sau đó, anh phải nghĩ ra cách để mọi chuyện biến mất hoặc chọn mục tiêu mới.
Yehova Tanrı’nın dostu olmayı hedef edindim.
Tạo dựng tình bạn với Đức Giê-hô-va là điều mà tôi mong đạt được.
Aynı adamın 10 hedefine birden saldıramazsın.
Anh không thể đưa cả 10 người đến cùng một điểm được.
Eğer Yehova’nın tarafında duruş aldığımızı açıkça belirttiysek, Şeytan bizi hedef alacaktır.
Nếu chúng ta công khai tuyên bố chúng ta đứng về phía Đức Giê-hô-va, chúng ta là một mục tiêu để Sa-tan tấn công.
18, 19. (a) Dikkatinizi ruhi hedefler üzerinde nasıl toplayabilirsiniz?
18, 19. (a) Làm thế nào bạn có thể nhắm đến mục tiêu thiêng liêng?
Hedefini yüksek tut.
Vươn tới những ngôi sao.
Gelecek merkezli olup, hedefler koyabilirsiniz.
Ạnh có thể hướng tương lai, đặt ra mục tiêu.
Eğer tereddütleriniz varsa, kendinize 70 saat hedefi koyup bir ya da iki ay öncü yardımcılığı yapmaya çalışabilirsiniz.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
Yürüyüş yapanlar yolun neresinde olunduğunu gösteren belirli işaretlere ulaştıklarında asıl hedefe ne kadar kaldığını hesaplayabilirler.
Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra.
‘Beden arzularını doyurmak için planlar kurmuyoruz’, yani dünyevi hedeflere ulaşmayı ya da bedensel arzularımızı tatmin etmeyi yaşamımızdaki başlıca hedef yapmıyoruz.
Chúng ta không “chăm-nom về xác-thịt mà làm cho phỉ lòng dục nó”, tức không đặt sự thành đạt trong xã hội hoặc ham muốn xác thịt lên hàng đầu trong đời sống.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hedef trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.